sandía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sandía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sandía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sandía
dưa hấunoun (La fruta de la planta de la sandía (Citrullus vulgaris, Citrullus lanatus), con una corteza verde y una pulpa acuosa de color rojo brillante cuando está madura y contiene pepas negras.) Me gusta comer sandía. Tôi thích ăn dưa hấu. |
Xem thêm ví dụ
Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Siempre aterricé como una sandía lanzada desde un tercer piso. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Me gusta comer sandía. Tôi thích ăn dưa hấu. |
La policía de Sandia le están reteniendo para los federales. Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI. |
17 Sandi, una Testigo de Estados Unidos, también se interesa personalmente por aquellos a quienes predica. 17 Sandi, một Nhân Chứng ở Hoa Kỳ, cũng tỏ ra quan tâm đến những người chị rao giảng. |
“Fuimos invitados a varias comidas Iftar, la comida que da fin al ayuno del Ramadán diario”, dice Sandi. Sandi nói: “Chúng tôi được mời đến dự nhiều bữa ăn Iftar, bữa ăn kết thúc sự nhịn ăn hàng ngày Ramadan. |
no olvides las rebanadas de sandia. Đừng quên cả dưa hấu. |
La sandía. Quả dưa! |
Alí aseguraba que si la noche de yelda comías sandía, no pasabas sed durante el verano. Ông Ali thề rằng, nếu anh ăn dưa hấu vào đêm yelda, mùa hè năm sau anh sẽ không thấy khát. |
Consultado el 28 de diciembre de 2012. Angulo Chen, Sandie. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012. ^ Angulo Chen, Sandie. |
Entonces entraron en juego Ron Hammond y su esposa, Sandi, misioneros de bienestar mayores que servían en Jordania como directores de LDS Charities de todo el país. Ron và Sandi Hammond đã đến nhập cuộc. Họ là cặp vợ chồng truyền giáo cao niên cho chương trình an sinh phục vụ với tư cách là giám đốc quốc gia cho Hội Từ Thiện THNS ở Jordan. |
Olvidaron la crueldad severa de los egipcios y solo podían pensar en ‘el pescado, los pepinos, las sandías, los puerros, las cebollas y el ajo’ que en un tiempo comían allí. (Números 11:5.) Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). |
HC: Así como las bayas milagrosas vuelven dulces las cosas agrias, tenemos este otro polvo mágico que le ponemos a la sandía que la hace pasar de dulce a salada. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Tráeme una sandía. Mang dưa hấu qua đây |
La semana siguiente, armados con el conocimiento adicional de que los videos de comida son muy populares, vestimos a dos personas con trajes de materiales peligrosos y envolvimos una sandía con bandas de goma hasta hacerla reventar. Tuần tiếp theo, chúng tôi được biết rằng video về đồ ăn rất phổ biến chúng tôi đã cho hai người mặc đồ bảo hộ và buộc các sợi dây cao su quanh quả dưa hấu cho đến khi nó nổ. |
Es sabor a sandía, así que... Nước vị dưa hấu, và... |
La idea es eliminar toneladas de alimentos, el derroche de energía y la sobrepesca del atún mediante la creación de atún o cualquier producto exótico de lugares remotos con productos orgánicos locales; así que tenemos una sandía de Wisconsin. Ý tưởng ở đây là chúng tôi sẽ loại trừ hàng tấn đồ ăn, năng lượng lãng phí, và sự đánh bắt cá ngừ quá mức bằng cách tạo ra cá ngừ, hoặc bất cứ nông sản lạ hay sản phẩm nào từ một nơi rất xa bằng các sản phẩm hữu cơ địa phương; vậy chúng tôi có một quả dưa hấu từ Wisconsin. |
Sandía. Dưa hầu. |
Quería que pareciera la mañana sobre las sandías. Anh muốn nó trông như bình minh trên dãy núi Sandia. |
Descontentos con lo que Jehová les proporcionaba, exclamaron en son de queja: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo! Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi. |
Uno casi siente lástima por la sandía. Mọi người sẽ thương tiếc trái dưa. |
Eso me encanta de las sandías. Và giờ là điều ông thích ở dưa hấu. |
“Era muy evidente”, dice Sandi, “que el Señor iba delante de nosotros preparando los detalles de la asignación específica que Él tenía para nosotros. Sandi nói: “Thật là quá hiển nhiên khi Chúa đã đi trước chúng tôi, chuẩn bị các chi tiết của công việc chỉ định cụ thể mà Ngài dành cho chúng tôi. |
Las rodajas de piña o de sandía tal vez parezcan tentadoras, pero con frecuencia se las rocía con agua que pudiera estar contaminada. Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sandía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.