sangrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sangrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sangrado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sangrado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sangrado
chảy máuverb Te sangra la nariz. Mũi của mày đang chảy máu. |
Xem thêm ví dụ
No pudimos confirmar el motivo del sangrado. Chúng tôi không thể kết luận nguồn gây chảy máu. |
¿Nunca has sangrado tanto que cuando abres los ojos, ves todo? Anh có bao giờ chảy máu nhiều đến mức khi mở mắt ra chỉ toàn thấy màu đỏ? |
¿Qué causa daño cerebral sangrado nasal y compromete los pulmones, corazón y riñones? Cái gây ra tổn thương ở não, chảy máu mũi rồi sang tới phổi, tim và thận? |
Es muy eficaz para detener el sangrado cuando se aplica tópicamente. Nó rất có tác dụng trong việc cầm máu... khi bôi ngay tại chỗ. |
¡ Está sangrado! Anh ấy đang chảy máu! |
En otro sitio, Matt experimenta un sangrado de nariz y siente que Andrew está en problemas. Trong một bữa tiệc sinh nhật, Matt bị chảy máu mũi dữ dội và anh biết Andrew đang gặp rắc rối. |
Todos han sangrado por mi. Tất cả bọn họ đều đã đổ máu vì anh. |
Todos esos tumores causan sangrado abundante durante la menstruación, presión abdominal, dolor de espalda, necesidad frecuente de orinar. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Hemos de encontrar el sangrado. Chúng ta phải tìm chỗ chảy máu. |
La vitamina K causó la TVP y agravó la condición del hígado pero el sangrado se debe al tumor. Vitamin K dẫn tới tắc mạch máu, và ảnh hưởng xấu tới gan nhưng khối u là lí do thật sự dẫn tới việc nôn ra máu. |
Estás sangrado abundantemente y el trauma puede matarte en menos de tres minutos. Máu chảy nhiều đến nỗi bạn có thể tử vong trong chưa đến 3 phút. |
Eso es para detener el sangrado. Cái đó để cầm máu. |
Está también sangrado de la nariz, el colapso. Mũi thì chảy máu cam và xẹp lại. |
Sangrado intracraneal. Xuất huyết nội sọ. |
Dije que mi gente había sangrado lo suficiente y era en serio. Ta đã nói rằng dân ta đổ máu đủ rồi và ta thật sự có ý đó. |
Antes de su desarrollo, se utilizaba la aprotinina en algunas formas de cirugía mayor, para disminuir el riesgo de sangrado y la necesidad de derivados sanguíneos. Trước khi bị chấm dứt sử dụng, aprotinin từng được dùng trong một số phẫu thuật lớn để làm giảm nguy cơ chảy máu và nhu cầu sử dụng các chế phẩm máu. |
Petequia (alteración sanguínea) en la parte superior del cuerpo y sangrados por nariz y flemones se observan con el progreso de la enfermedad; y en la fase hemorrágica, usualmente dentro de los siete días del comienzo. Petechiae (các đốm máu) ở phần trên cơ thể và xuất huyết từ mũi và lợi được quan sát thấy khi bệnh tiến triển đến giai đoạn xuất huyết, thường là trong vòng bảy ngày sau khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên. |
Eso explicaría el sangrado, pero no el coágulo. Vitamin " K " giải thích cho việc xuất huyết, không phải đông máu. |
" A ti no tiene ninguna posibilidad, a menos que detenga el sangrado ". " Ngài đã không có cơ hội, trừ khi tôi dừng chảy máu. " |
Han sangrado juntos. Họ đổ máu cùng nhau. |
Se alimenta de dolor, lamentaciones, el momento delicioso cuando se pierde la esperanza, el dulce sangrado de un corazón roto. Hắn sống bằng nỗi đau, sự hối hận, và giây phút khi người ta đánh mất hy vọng, và một trái tim tan vỡ đang rỉ máu. |
Vas a seguir sangrado hasta que entendamos lo que pasó aquí. Máu Vẫn phải Chảy cho đến khi... bọn tao biết được đầu đuôi mọi Chuyện. |
" CIELO SANGRADO " Bầu trời đỗ máu ". |
Una hemorragia interna es una pérdida de sangre que se produce desde el sistema vascular en una cavidad o espacio corporal. Se trata de una emergencia médica grave y el grado de severidad depende de la velocidad y la ubicación del sangrado (por ejemplo, cerebro, estómago, pulmones). Chảy máu trong (còn gọi là xuất huyết nội bộ) là sự mất máu xuất hiện từ hệ thống mạch máu vào khoang hoặc khoang cơ thể.Đây là trường hợp cấp cứu y tế nghiêm trọng nhưng mức độ nghiêm trọng phụ thuộc vào tốc độ chảy máu và vị trí chảy máu (ví dụ: tim, não, dạ dày, phổi). |
▪ El electrocauterio utiliza calor para detener el sangrado de los vasos. ▪ Máy đốt bằng điện dùng nhiệt năng để đóng các mạch máu, không cho máu chảy ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sangrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sangrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.