sandy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sandy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandy trong Tiếng Anh.
Từ sandy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có cát, cát, có nhiều cát, Sandy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sandy
có cátadjective |
cátnoun I felt my fingers begin to recede slowly over the sandy surface. Tôi cảm thấy các ngón tay của tôi bắt đầu trượt dần trên mặt cát. |
có nhiều cátadjective |
Sandynoun (Sandy, Oregon) There are homeless people with better numbers than that, Sandy. Những người vô gia cư còn có điểm tốt hơn anh đấy, Sandy. |
Xem thêm ví dụ
" Let's have the facts first, " insisted Mr. Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
You're all sticky and sandy. Người nhớp nháp toàn cát kìa. |
Retrieved 25 October 2012. (in Spanish) "'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba”. |
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
From the location of the deposits it is assumed that it preferred clay rather than sandy soils. Từ vị trí của các mỏ, giả định rằng nó có tập tính thích đất sét hơn là đất cát. |
I was in New York during Hurricane Sandy, and this little white dog called Maui was staying with me. Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi. |
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs. Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng. |
Sandy, who comes from Puerto Rico, relates: “My mother was the nucleus of our family. Chị Sandy là người Puerto Rico kể lại: “Mẹ tôi là trọng tâm của gia đình chúng tôi. |
17 Sandi, a Witness in the United States, also shows personal interest in those to whom she preaches. 17 Sandi, một Nhân Chứng ở Hoa Kỳ, cũng tỏ ra quan tâm đến những người chị rao giảng. |
In winter, the male selects an area of ground, usually a small, open space between the stunted trees of the mallee, and scrapes a depression about 3 m (9.8 ft) across and just under 1 m (3.3 ft) deep in the sandy soil by raking backwards with his feet. Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân. |
“We were invited to several Iftar meals, the meal that ends the daily Ramadan fast,” Sandi says. Sandi nói: “Chúng tôi được mời đến dự nhiều bữa ăn Iftar, bữa ăn kết thúc sự nhịn ăn hàng ngày Ramadan. |
She regularly calls her sister Sandy, who tells her that her abusive ex-boyfriend Cole has been trying to find out where she is. Cô gọi điện cho người chị gái Sandy, người nói với cô rằng bạn trai cũ của cô đang cố gắng tìm cô. |
In its native homeland in Southeast Asia the calamondin grows well in cool and elevated areas and in sandy soils rich in organic matter. Ở tại Đông Nam Á, quýt calamondin phát triển tốt ở các khu vực mát mẻ và đất giàu chất hữu cơ. |
After that, she appeared in Bambuluá, Sandy & Junior, Sítio do Picapau Amarelo and an episode of Carga Pesada, receiving an invitation to play Sandra in Celebridade in 2003. Sau đó, cô xuất hiện trong các vở kịch như Bambuluá, Sandy & Junior, Sítio do Picapau Amarelo và một tập của Carga Pesada, nhận được lời mời đóng vai Sandra trong Celebridade năm 2003. |
Like many buildings in Lower Manhattan, 32 Old Slip was battered with storm waters during Hurricane Sandy in 2012. Giống như nhiều tòa nhà khác tại Lower Manhattan, 32 Old Slip đã hứng chịu mưa bão trong trận bão Sandy năm 2012. |
Well, because he's such a dope, and Sandy is a good lady. Bởi anh ta là thằng nghiện và vì vậy... Nhưng còn Sandy là người vợ tốt. |
However, Sandy’s mother, Una, attended the Anglican Church and did not want her daughter to read books from Jehovah’s Witnesses. Tuy nhiên, mẹ của Sandy là bà Una đi nhà thờ thuộc giáo phái Anh và không muốn con bà đọc sách của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
On January 16, 2013, one month after the Sandy Hook Elementary School shooting, Obama signed 23 executive orders and outlined a series of sweeping proposals regarding gun control. Ngày 16 tháng 1 năm 2013, một tháng sau vụ xả súng ở Trường Tiểu học Sandy Hook, Obama ký 23 sắc lệnh hành pháp và phác thảo nhiều dự án liên quan đến việc kiểm soát súng. |
Executives expect a flood of ultrabook designs based on its upcoming 22-nanometer " Ivy Bridge " chips , which will feature the company 's 3D Tri-Gate transistor architecture that promises greater performance and energy efficiency than the current 2nd Generation Core Sandy Bridge chips . Giám đốc điều hành dự kiến một loạt các thiết kế ultrabook dựa trên chip " Ivy Bridge " 22-nm sắp tới của mình với kiến trúc bóng bán dẫn 3D Tri-Gate sẽ hứa hẹn đem lại hiệu suất cao và hiệu quả năng lượng hơn so với chip Sandy Bridge thế hệ 2 hiện nay . |
In 2012, Swift supported Architecture for Humanity's Restore the Shore MTV telethon in the aftermath of Hurricane Sandy. Năm 2012, cô hỗ trợ chương trình từ thiện Restore the Shore MTV do tổ chức Architecture for Humanity khởi xướng nhằm khắc phục những hậu quả do cơn bão Sandy để lại. |
"MakerBot pulls 3D gun-parts blueprints after Sandy Hook". Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013. ^ “MakerBot pulls 3D gun-parts blueprints after Sandy Hook”. |
“The big one’s Nettie, and the black-haired one’s Cassie, and then there’s Donald and me and Sandy. - Chị lớn nhất là Nettie, chị có mái tóc đen là Cassie rồi tới Donald, tiếp tới là tớ và Sandy. |
I don't care, Sandy. Anh không quan tâm, Sandy. |
This species is commonly found in clear water rivers and lakes with sandy or gravel bottoms throughout Europe and the British Isles. Loài này thường được tìm thấy trong các con sông và hồ nước trong với đáy cát hoặc sỏi khắp châu Âu và nước Anh. |
- Sunshine and Sandy beaches. Những bãi biển đầy nắng ấm và cát vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sandy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.