sandman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandman trong Tiếng Anh.

Từ sandman trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn buồn ngủ, sự buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandman

cơn buồn ngủ

noun

sự buồn ngủ

noun

Xem thêm ví dụ

Well, you're also a fan of Sandman?
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
The Sandman has adapted to the conditions in space outstanding.
sadman đã thích ứng tuyệt vời với điều kiện trong không gian.
Look, today the sandman is an astronaut.
Anh xem, ngài buồn ngủ hôm nay là phi hành gia.
He returned to Germany in his adulthood to make his own name in his father's profession, debuting in episodes of the television show, Alles außer Mord, then in 1996 with Sandman.
Khi đã trưởng thành, ông trở lại Đức để gây dựng sự nghiệp theo cha mình, và ra mắt với một vài tập của chương trình truyền hình Alles außer Mord, và vào năm 1996 với Sandman.
Just the Sandman.
Chỉ là Người Cát thôi.
May I watch with the Sandman?
Anh có thể xem cùng được không?
Enter the fucking sandman.
Bão cát bắt đầu rồi.
She began her acting career at age 10, when she appeared in the 1998 film Sandman, which was directed by Lively's father.
Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi mới 10 tuổi, khi cô xuất hiện trong bộ phim năm 1998 Sandman, được đạo diễn bởi cha của Lively.
May I watch the Sandman with you?
Anh có thể xem cùng được không?
He gave an in-ring interview and provided guest commentary during a match between Taz and Little Guido, but left the building after Raven "crucified" a bleeding Sandman by attaching him to a cross using barbed wire.
Anh trả lời phỏng vấn trong võ đài và cung cấp bình luận của khách trong trận đấu giữa Taz và Little Guido, nhưng rời khỏi tòa nhà sau khi Raven "đóng đinh" Sandman chảy máy bằng cách gắn anh vào cây thánh giá sử dụng dây thép gai.
Thanks to the Sandman.
Nhờ có Người Cát đấy.
The sandman has passed.
Ông kẹ vừa đi qua.
Ballard will team up with Alan Silvestri to compose a new score, with the addition of original songs from the film, including "The Power of Love", "Johnny B. Goode", "Earth Angel" and "Mr. Sandman".
Ballard kết hợp với Alan Silvestri để sáng tác phần âm nhạc mới, kết hợp bổ sung những ca khúc gốc của bộ phim, trong đó có "The Power of Love", "Johnny B. Goode", "Earth Angel" và "Mr. Sandman".
Evans also wrestled for Pro Wrestling Unplugged, making his debut on October 27, 2007 at Dark Night, where he introduced himself as "The Panther" Tyrone Evans before losing to The Sandman by disqualification.
Evans cũng từng thi đấu cho Pro Wrestling Unplugged, anh debut vào ngày 27/10/2007 ở Dark Night show, nơi anh tự giới thiệu mình là "The Panther" Tyrone Evans trước khi để thua The Sandman do luật Disqualification.
I've got a visual confirm on the Sandman.
Tôi đã có hình ảnh chính xác của Sandman.
When the sandman blows your eyes
Khi người đàn ông cát thổi đôi mắt của bạn
"Ole Lukøje" (Danish: Ole Lukøje) is a literary fairy tale by Hans Christian Andersen based upon a folk tale telling of a mysterious mythic creature of the Sandman who gently takes children to sleep and, depending on how good or bad they were, shows them various dreams.
"Ole Lukøje" là một câu chuyện cổ tích văn học của Hans Christian Andersen dựa trên một câu chuyện dân gian của một sinh vật huyền thoại bí ẩn được gọi là Sandman (hay còn được gọi là "thần ngủ"), người nhẹ nhàng đưa những đứa trẻ vào giấc ngủ, và tùy thuộc vào đứa trẻ đó tốt hay xấu, ông cho chúng thấy những giấc mơ khác nhau.
Sandman, dear Sandman, it isn't time yet...
Cơn buồn ngủ, cơn buồn ngủ, lúc này chưa phải là lúc...
This nigga named Sandman.
Thằng này tên Người Cát.
The Sandman excellently adapted to the conditions in space.
Sadman đã thích ứng tuyệt vời với điều kiện không trọng lực.
Note ^a signifies a co-producer Sample credits "Old & Crazy" contains elements of "Japanese Sandman", performed by Django Reinhardt and composed by Richard A. Whiting.
Được trích từ ghi chú trong Unorthodox Jukebox. (*) nghĩa là đồng sản xuất Sample credits "Old & Crazy" bao gồm giai điệu của "Japanese Sandman", do Django Reinhardt trình bày và được sáng tác bởi Richard A. Whiting.
His works include the comic book series The Sandman and novels Stardust, American Gods, Coraline, and The Graveyard Book.
Những tác phẩm đáng chú ý của ông bao gồm loạt truyện tranh The Sandman và các tiểu thuyết Stardust, American Gods, Coraline, và The Graveyard Book..
Sandy (the Sandman), the Guardian of Dreams is the oldest of the Guardians and the first Guardian chosen by the Man in the Moon.
Thần cát Sandman, Vệ thần của Những giấc mơ, là người già nhất và là Vệ thần đầu tiên được chọn bởi Người trên Mặt Trăng.
A lot of good quality work, too: "The Sandman," "Watchmen."
Rất nhiều truyện nổi tiếng như: "The Sandman," "Watchmen."
I need a res on a Sandman.
Tôi cần thông tin về một tên là Người Cát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.