sandbox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandbox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandbox trong Tiếng Anh.

Từ sandbox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bể, sân vận động, chủ tịch, (danh từ) bộ lọc, nơi lấy cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandbox

bể

sân vận động

chủ tịch

(danh từ) bộ lọc

nơi lấy cát

Xem thêm ví dụ

It is also given that Garfield uses the "sandbox" on occasion, such as in one 1978 strip; he says he hates commercials because they're "too long to sit through and too short for a trip to the sandbox".
Đôi khi Garfield sử dụng "hộp tè" (litter box), như trong truyện năm 1978, nó nói rằng nó ghét đồ thương mại vì nó quá ngắn cho một chuyến thăm đến cái hộp.
For example, only the AudioServer can access Bluetooth, and libstagefright now runs within the MediaCodecService sandbox, which is only granted GPU access.
Ví dụ, chỉ có AudioServer mới có thể truy cập Bluetooth, và libstagefright nay chạy trong sandbox MediaCodecService, trong đó chỉ cấp quyền truy cập GPU.
Animal makes pottyin the sandbox.
Động vật đi vệ sinh vào hộp cát.
Only iOS events are flagged as sandbox.
Chỉ các sự kiện iOS được gắn cờ là hộp cát.
When'd you get outta that sandbox?
Anh lành vết thương được lâu chưa?
The game's large interactive environments, wealth of options, level of detail and the scope of its urban sandbox exploration has been compared to later sandbox games like Grand Theft Auto III and its sequels, Sega's own Yakuza series, Fallout 3, and Deadly Premonition.
Môi trường tương tác rộng lớn của game, vô số lựa chọn, mức độ chi tiết và phạm vi khai phá tự do thành phố của nó đã được so sánh với các tựa game sandbox về sau như Grand Theft Auto III và phần tiếp theo, loạt game Yakuza của Sega, Fallout 3 và Deadly Premonition.
Disney Infinity 3.0 is an action-adventure sandbox video game published by Disney Interactive Studios for Microsoft Windows, PlayStation 3, PlayStation 4, Wii U, Xbox 360, Xbox One and Apple TV, and is the third and final installment in the toys-to-life Disney Infinity series.
Disney Infinity 3.0 là một video game sandbox phiêu lưu hành động được phát hành bởi Disney Interactive Studios cho Microsoft Windows, PlayStation 3, PlayStation 4, Wii U, Xbox 360, Xbox One và Apple TV, và là phần thứ ba và cuối cùng trong loạt game đồ chơi-cuộc sống Disney Infinity.
Grand Theft Auto III, Vice City, and Grand Theft Auto: San Andreas (PS2, Xbox, PC) by Rockstar popularized "sandbox" style gameplay in an urban crime setting, which has since been widely imitated.
Grand Theft Auto III, Vice City,và Grand Theft Auto: San Andreas (PS2, Xbox, PC) của Rockstar định nghĩa thể loại "sandbox", người chơi có thể tự do khám phá trong một không gian rộng lớn mà không bị cản trở.
So another way to think of it you could view the old sandbox as almost a unit like one cubic unit sandbox
Một cách khác để nghĩ về bài toán này bạn có thể xem cái hộp cái đầu là một đơn vị như một đơn vị của 1 khối hộp cát
MediaServer is now split into several separate processes, each running in its own unprivileged sandbox, and granted only the permissions required for its task.
MediaServer nay được tách thành nhiều quá trình tách biệt, mỗi quá trình chạy trên sandbox không đặc quyền riêng của nó, và chỉ cho phép các quyền được yêu cầu cho tác vụ của nó.
Their sandbox, their rules.
Phép vua thua lệ làng.
You can export to a free instance of BigQuery (BigQuery sandbox), but exports that exceed the sandbox limits incur charges.
Bạn có thể xuất sang phiên bản BigQuery miễn phí (hộp cát BigQuery), nhưng sẽ phải trả phí cho những mục xuất vượt quá giới hạn hộp cát.
In the final question, Ni chose the correct location of a character in the sandbox, so Ni won the final round.
Trong những câu hỏi cuối cùng, Ni đã chọn đúng vị trí của một nhân vật trong vùng, vì vậy Ni sẽ vòng cuối cùng.
Events that are flagged as being invalid or as sandbox (test) are ignored.
Những sự kiện bị gắn cờ là không hợp lệ hoặc hộp cát (thử nghiệm) đều được bỏ qua.
And so I sat in a sandbox for four days straight, six hours every day, six-minute appointments with anyone in London, and that was really bad.
Và vì vậy tôi ngồi trong một thùng cát cho bốn ngày liên tục, sáu giờ mỗi ngày, cuộc hẹn sáu phút với bất cứ ai ở London, và thực sự nó rất tệ.
By using the TryIt editor, readers can edit examples and execute the code in a sandbox.
Bằng cách sử dụng TryIt editor, người đọc có thể đọc và chỉnh sửa code ở trong sandbox.
New Sandbox Game
Trò Chiếc hộp đen (KDE
This is your sandbox.
Đây là hộp cát.
Your Chromebook typically protects your computer by running each app in a "sandbox".
Chromebook thường bảo vệ máy tính của bạn bằng cách chạy mỗi ứng dụng trong một "hộp cát".
We try to find a sandbox and then we gamble a whole bunch of our resources on getting in that sandbox and playing.
Chúng tôi cố gắng tìm một hộp cát và sau đó chúng tôi đánh cược toàn bộ các nguồn lực trong hộp cátchơi.
It's my sandbox.
Đó là hộp đồ chơi của tôi
If the carpenter were to make a similar box twice as long -- 2 times length -- twice as wide -- 2 times width -- and twice as high as the first sandbox what would be the capacity in cubic feet of the second sandbox?
Nếu người thợ mộc này cũng là một cái hộp nữa với chiều dài gấp đôi, chiều rộng gấp đôi, và chiều cao gấp đôi cái hộp đầu, thì dung tích của cái hộp cát thứ hai, đo bằng cubic feet, là bao nhiêu?
And so I sat in a sandbox for four days straight, six hours every day, six- minute appointments with anyone in London, and that was really bad.
Và vì vậy tôi ngồi trong một thùng cát cho bốn ngày liên tục, sáu giờ mỗi ngày, cuộc hẹn sáu phút với bất cứ ai ở London, và thực sự nó rất tệ.
In Sandbox Mode, initial conditions can be set, then a colony can be built on an open-ended world with no specific objectives.
Trong phần chơi kiểu tự do (Sandbox Mode), người chơi có thể thiết lập điều kiện ban đầu, sau đó xây dựng một thuộc địa trên một thế giới mở kết thúc mà không có mục tiêu cụ thể.
The snow and the ice were my sandbox, and the Inuit were my teachers.
Tuyết và băng đá là hộp cát của tôi, và người Eskimo là thầy giáo của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandbox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.