sandals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sandals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandals trong Tiếng Anh.
Từ sandals trong Tiếng Anh có các nghĩa là dép, Sandal, dép quai hậu, giày, giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sandals
dép
|
Sandal
|
dép quai hậu
|
giày
|
giày dép
|
Xem thêm ví dụ
For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers. Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên. |
Wear someone else's sandals then. Lấy dép của người khác đi |
According to Herodotus, sandals of papyrus were a part of the required and characteristic dress of the Egyptian priests. Theo Herodotus, sandal làm từ cây papyrus là một phần thiết yếu của trang phục đặc trưng của các linh mục Ai Cập. |
The ancient Egyptians wore sandals made of palm-leaves and papyrus. Người Ai Cập cổ mang sandal làm từ lá cọ và cây papyrus. |
So the sandals were what gave it away? Vậy là mọi chuyện lộ ra là vì đôi giày này sao? |
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead. Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết. |
I traded my Converse black low- tops for a pair of brown leather sandals and launched a rocket towards government tanks that I couldn't even see. Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy. |
Tradition dates this battle as the first time that Nobunaga noticed the talents of the sandal-bearer who would eventually become Toyotomi Hideyoshi. Tương truyền trận đánh này cũng giúp Nobunaga nhận ra tài năng của một anh lính mang dép, người sau này trở thành Toyotomi Hideyoshi. |
Sporty , fitted sandals and other " toning shoes " are designed for a more intense workout while walking . Giày xăng - đan vừa vặn , có dáng vẻ thể thao và " các đôi giày giống như giày trượt băng " được thiết kế dành để luyện tập đi bộ nhiều hơn . |
(b) What is signified by the robe, ring, and sandals that the father provided for his son? b) Áo, nhẫn và giày mà người cha đã cho con tiêu biểu cho điều gì? |
The Egyptians used this plant to make paper, mats, sails, sandals, and lightweight boats. Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ. |
He was a man with a white robe, sandals on his feet and AK- 47 Ông là một người đàn ông với một chiếc áo choàng trắng, dép trên đôi chân của mình và AK- 47 |
If shoes or sandals are used, can these be removed before the wearer enters the home? Nếu mang giày dép, bạn có thể cởi ra trước khi vào nhà không? |
+ 7 And he was preaching: “Someone stronger than I am is coming after me, the lace of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie. + 7 Ông rao giảng rằng: “Đấng đến sau tôi có quyền hơn tôi, tôi không đáng cúi xuống cởi dây giày cho ngài. |
As he left Lystra behind, every crunch of the pebbles under his sandals, every rustle of the grass he trampled, meant another step toward the unknown and away from his home. Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ. |
They wore Ho Chi Minh sandals on their feet, cut from truck tires, and carried their ration of cooked rice in elephants'intestines, a linen tube hung around the body. Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải, và mang một khẩu phần cơm nhất định trong những túi ruột tượng, một dải vải dài quấn quanh cơ thể. |
Footwear, for those who did use it, consisted of sandals, which were little more than a sole strapped to the foot and ankle. Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. |
My father repaired guaraches (rustic sandals) to support the family. Cha tôi sửa giày để nuôi sống gia đình. |
The Clash wore big army boots, not sandals. The Clash mang những đôi giày bộ đội khổng lồ, không phải sandals. |
bring out a robe, the best one, and clothe him with it, and put a ring on his hand and sandals on his feet. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
33 Jehovah* said to him: ‘Remove the sandals from your feet, for the place where you are standing is holy ground. 33 Đức Giê-hô-va* bảo người: ‘Hãy cởi giày ra, vì nơi con đang đứng là đất thánh. |
8 Jehovah tells Isaiah: “Go, and you must loosen the sackcloth from off your hips; and your sandals you should draw from off your feet.” 8 Đức Giê-hô-va bảo Ê-sai: “Hãy đi, cởi bao gai khỏi lưng ngươi, và lột giày khỏi chân”. |
Roman soldiers needed adequate shoes or sturdy sandals, since during a campaign they often marched 20 miles [30 km] each day while wearing or carrying some 60 pounds [27 kg] of armor and equipment. Người lính La Mã cần có giày thích hợp hay xăng đan cứng cáp, vì trong một cuộc hành quân, họ thường đi bộ 30 kilômét mỗi ngày trong lúc mang trên người áo giáp và đồ trang bị nặng khoảng 27 kilôgam. |
Unlike Mark, Luke made no mention of sandals. Nhưng Lu-ca thì ghi lại họ không mang theo gì hết, ngay cả gậy. |
John, however, denied that he was and instead directed them to someone else, of whom he said: “The lace of [his] sandals I am not fit to untie.” Tuy nhiên, Giăng đã phủ nhận điều đó và hướng sự chú ý của họ đến một người khác mà ông nói: “Ta không đáng mở dây giày Ngài”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sandals
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.