San Marcos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ San Marcos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ San Marcos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ San Marcos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Máccô, Mác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ San Marcos
Máccô(Mark) |
Mác(Mark) |
Xem thêm ví dụ
En las afueras de la región de San Diego, está la Universidad Estatal de California, San Marcos. Bên ngoài khu vực San Diego, thành phố nổi tiếng với các Đại học Tiểu bang California, San Marcos. |
Durante la revolución mexicana, Rafael Monroy era el presidente de la pequeña Rama San Marcos, México, y Vicente Morales era su primer consejero. Trong thời kỳ Cách Mạng Mễ Tây Cơ, Rafael Monroy là chủ tịch của một chi nhánh nhỏ San Marcos Mexico và Vincente Morales là đệ nhất cố vấn của ông. |
La ciudad de Puerto Príncipe, la capital nacional, se encuentra en el fondo del golfo, lo mismo que las ciudades de Gonaïves, San Marcos, Miragoâne, y Jérémie. Thành phố Port-au-Prince, thủ đô của Haiti nằm trên bờ vịnh này, cũng như các thành phố khác là Gonaïves, Saint-Marc, Miragoâne và Jérémie. |
Soy Michelle, fundadora de Macchiatto, una empresa selecta de desarrollo de marcas y embalaje de San Francisco. Tôi là Michelle, người sáng lập của Macchiatto -- một công ty chuyên về hàng hóa, nhãn hiệu và bao bì tại San Francisco. |
Arrasaría todo San Marcos. Tôi sẽ san bằng toàn bộ nhà thờ St. Mark. |
Después de cruzar el paso de San Marcos, ve por el camino de Winthrop a Cañón Diablo. Sau khi qua đèo San Marcos, cô đi theo đường Winthrop tới hẽm núi Diablo. |
A una sucursal de Venecia, Plaza de San Marcos. Chi Nhánh VeniseỞ Công viên Marx! |
¿" El museo dorado " es San Marcos? Bảo tàng " mạ vàng ", là Thánh Mark. |
Es por eso que no era en cualquier museo o colección privada, porque fue consagrada hace ocho meses en San Marcos en Central City. Nên nó không có trong bất kì bảo tàng hay bộ sưu tập cá nhân nào, Vì nó đã được dâng hiến 8 tháng trước tại nhà thờ St. Mark của Central City. |
Nineth Varenca Montenegro Cottom (San Marcos, Guatemala, 8 de julio de 1957) es una activista por los derechos humanos guatemalteca, víctima del terrorismo de Estado. Nineth Varenca Montenegro Cottom (sinh năm 1958 ở San Marcos, Guatemala) là một nhà hoạt động nhân quyền ở Guatemala và là nạn nhân của chủ nghĩa khủng bố nhà nước. |
La respuesta surgió de un experimento en ciencias del comportamiento realizado hace diez años, durante un caluroso verano, a solo unos 150 kilómetros de aquí, en San Marcos, California. Câu trả lời đến từ một thí nghiệm khoa học hành vi được thực hiện vào một mùa hè oi ả, 10 năm về trước, và chỉ cách đây 90 km, ở San Marcos, California. |
(Ovación y aplausos) Voy a recibir un diploma de grado en Ciencias de la Comunicación de la Universidad Estatal de Texas en San Marcos, y tengo un título adicional en Inglés. (Tiếng reo mừng và vỗ tay) Tôi sẽ có tấm bằng cử nhân chuyên ngành nghiên cứu truyền thông của Trường Đại học Bang Texas, San Marcos, và tôi cũng có bằng phụ chuyên ngành Ngữ văn Anh. |
El dogo de Venecia Enrico Dandolo envió los caballos a Venecia, donde se instalaron en la terraza de la cubierta de la fachada de la basílica de San Marcos en 1254. Ngay sau cuộc thập tự chinh thứ tư, Doge Enrico Dandolo đã đưa những con ngựa đến Venezia, nơi chúng được cài đặt trên sân thượng của mặt tiền Nhà thờ thánh Marco vào năm 1254. |
“Para que [los misioneros del Vaticano] no vayan con las manos vacías a competir con los testigos de Jehová en su terreno —decía el artículo—, el Vaticano dispuso que se imprimieran 1.000.000 de ejemplares del Evangelio de San Marcos, pues sus emisarios se enfrentan a expertos [los Testigos] en la ‘colocación’ de la buena palabra a domicilio.” Bài báo nói: “Để [các giáo sĩ của tòa thánh Vatican] không đi tay không khi tranh đua trong địa phận của Nhân-chứng Giê-hô-va, tòa thánh Vatican còn cho in ra một triệu bản Phúc Âm của Thánh Mác để dùng khi các phái viên của giáo hội đối phó với những người thông thạo [các Nhân-chứng] trong công việc rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia”. |
Marca nuevo rumbo a San Juan. Chuyển hưởng đến San Juan. |
Todos deseamos estar sanos y, cuando nos enfermamos, queremos tener la mejor atención médica (Isaías 38:21; Marcos 5:25, 26; Lucas 10:34). Ai trong chúng ta cũng muốn khỏe mạnh và nhận được sự chăm sóc tốt nhất về y khoa khi bị bệnh (Ê-sai 38:21; Mác 5:25, 26; Lu-ca 10:34). |
También les gusta cambiar el ritmo y disfrutar de diversiones sanas, pero lo hacen para reponer fuerzas, no porque quieran imitar al mundo (Marcos 6:31; Romanos 12:2). (Ê-phê-sô 4:28; 1 Ti-mô-thê 6:7-12) Họ cũng giải trí lành mạnh, nghỉ ngơi nhưng nhằm lấy lại sức chứ không chỉ bắt chước người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ San Marcos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới San Marcos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.