salvavidas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvavidas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvavidas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvavidas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phao cứu đắm, phao, đai cứu đắm, phao tiêu, phất phơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvavidas

phao cứu đắm

(buoy)

phao

(float)

đai cứu đắm

(lifebelt)

phao tiêu

(buoy)

phất phơ

(float)

Xem thêm ví dụ

Esta es la cuerda salvavidas de un matrimonio de éxito.
Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân.
"¡Llamen al salvavidas! ¡Mi amigo está triste!"
"Gọi cứu hộ bờ biển mau lên, bạn tôi đang buồn quá!"
Por eso es que escribir en Internet se ha convertido en mi salvavidas.
Đó là lý do tại sao viết trên Internet đã trở thành vật cứu mạng của tôi.
Ellas son nuestro salvavidas espiritual.
Thánh thư là đường dây cứu rỗi phần thuộc linh của chúng ta.
Ya en el agua, vi a una mujer con un salvavidas flotando cerca de mí.
Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi.
Es un barco, no un bote salvavidas.
Nó là con thuyền rẻ tiền, không phải thuyền cứu hộ.
¿Bote salvavidas, periscopio?
Thuyền cứu sinh, kính tiềm vọng, bất kỳ thứ gì?
Antes habíamos dejado que la congregación, el circuito y el distrito se encargaran de enviarles donaciones, pero ahora agradecemos a Jehová que haya sido paciente con nosotros por nuestra falta de previsión y que nos haya mostrado amorosamente que tenemos que ayudar personalmente a financiar esta obra salvavidas, aparte de los demás tipos de donaciones.
Trước đây, ngoài các hình thức đóng góp khác, chúng tôi để cho hội-thánh, vòng quanh và địa hạt lo hết việc gửi tiền giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi bây giờ cám ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài kiên nhẫn với chúng tôi về việc chúng tôi không nhìn xa hiểu rộng và vì Ngài lấy lòng yêu thương mà chỉ cho chúng tôi thấy nhu cầu đóng góp cá nhân vào việc tài trợ công việc cứu người.
Id al bote salvavidas.
Tới chỗ thuyền cứu hộ.
Invisible para mis ojos inexpertos, pero fácil de detectar para los salvavidas o socorristas que estaban en una torre de vigilancia cercana, la poderosa corriente representaba un peligro para todos los que dejaran la seguridad de la orilla y entraran en el agua.
Dù tôi không thấy được với đôi mắt không thành thạo của mình, nhưng từ một cái tháp canh gần đó, các nhân viên cứu đắm có thể phát hiện dễ dàng luồng nước chảy xiết đầy nguy hiểm đối với tất cả những ai rời khỏi vị trí an toàn ở bờ biển và bước xuống nước.
¿A quién le importa, cuando todos corren a los botes salvavidas?
Khi mọi người đang cố tự cứu mạng, thì ai thèm quan tâm?
No necesita salvavidas.
Nó có đủ số thuyền cứu hộ mà cô cần.
Él y los otros miembros de la tripulación consiguieron lanzarse en paracaídas del avión en llamas; inflaron los botes salvavidas y se aferraron a ellos por tres días.
Anh và những người khác trong phi hành đoàn đã thành công nhảy dù từ chiếc máy bay đang cháy, thổi phồng bè cứu đắm của họ, và bám vào những chiếc bè đó trong suốt ba ngày.
¿Cómo van la balsa y los chalecos salvavidas?
Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi?
Regla número dos: ¡siempre lleven puesto un chaleco salvavidas!
Điều lệ số hai: luôn luôn mặc áo phao!
Supongo que uno podría llamarlo una multitud relámpago salvavidas, y funciona.
Tôi đoán bạn có thể gọi đây là một đám đông cứu hộ chớp nhoáng, và nó hiệu quả.
Por eso llevas un salvavidas.
Đó là lý do cậu mặc đồ cứu hộ.
No siempre encajaremos en el mundo, pero ser diferente en formas positivas puede ser una cuerda salvavidas para otros que estén luchando.
Chúng ta sẽ không bao giờ phù hợp với thế gian, nhưng việc sống khác biệt theo những cách tích cực có thể cho phép chúng ta giúp đỡ những người khác đang gặp khó khăn.
Esa obra era como un salvavidas para Madeline.
Vở kịch đó kiểu như một cái phao cứu sinh cho Madeline.
Relata la historia de su vida y de sus 227 días de viaje en un bote salvavidas cuando su barco se hunde en el medio del Océano Pacífico durante un viaje a Winnipeg.
Pi kể lại câu chuyện của cuộc đời mình và 227 ngày hành trình của mình trên xuồng cứu sinh sau khi con tàu chìm ở giữa Thái Bình Dương trong một chuyến đi đến Bắc Mỹ.
El aire atrapado bajo esta capa les proporciona aislamiento y les confiere su flotabilidad natural, como si de un chaleco salvavidas se tratara.
Không khí kẹt dưới lớp lông này giúp chim giữ thân nhiệt và làm nó nổi một cách tự nhiên—rất giống chiếc áo phao.
El motel se está hundiendo en tinta roja y te estoy ofreciendo un bote salvavidas.
... Khách sạn này đã chìm ngỉm trong mực đỏ và tôi đang cho anh 1 cái xuồng cứu hộ cuối cùng.
Debajo de sus asientos, hallaran sus chaquetas salvavidas.
Quý vị tìm bên dưới ghế ngồi áo phao cứu sinh.
Al igual que Cristina, es posible que usted considere las reuniones de los testigos de Jehová como un salvavidas espiritual, es decir, un elemento vital de su adoración a Jehová.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Như chị Christine, bạn có thể xem các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va rất thiết yếu về mặt thiêng liêng, là phần quan trọng trong sự thờ phượng thật.
Esta es la pequeñita que les mostré en la imagen anterior, con los chalecos salvavidas.
Đó chính là đứa bé mặc áo phao cứu hộ trong bức ảnh mà tôi đã cho các bạn xem.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvavidas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.