salvoconducto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvoconducto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvoconducto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvoconducto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy thông hành, giấy phép, chuyển qua, đi tiêu, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvoconducto

giấy thông hành

(pass)

giấy phép

(pass)

chuyển qua

(pass)

đi tiêu

(pass)

biến đi

(pass)

Xem thêm ví dụ

El apellido de André era Berté, y, como no era judío, el certificado era un salvoconducto que valía su peso en oro.
Họ của André là Berté, cậu không phải người Do Thái, thứng nhận là một giấy thông hành bằng vàng ròng.
A Hus lo engañaron con la falsa promesa de un salvoconducto para que compareciera ante el concilio católico de Constanza (Alemania) en 1414, a fin de defender sus ideas.
Giáo hội hứa dối sẽ bảo đảm sự an toàn cho ông Hus, họ gạt ông đến trước Giáo hội nghị Công giáo ở Constance, Đức, vào năm 1414 để bênh vực quan điểm của mình.
Me expuse... así que el salvoconducto que tenía para ti se ha esfumado.
Bố đã bị lộ... nên cái phiếu đặc cách bố kiếm được cho con cũng mất luôn rồi.
Sus salvoconductos, por favor.
Làm ơn cho xem giấy phép.
Los papeles de salvoconducto a través del Imperio Romano
Giấy thông hành của các vị có thể đi khắp đế chế La Mã
¿Por qué me diste un salvoconducto?
Tại sao bố lại cho con được đặc cách?
Los papeles de salvoconducto a través del Imperio Romano.
Giấy thông hành của các vị có thể đi khắp đế chế La Mã.
Y tu salvoconducto a Roma, Arturo.
Con đường thăng tiến đến Rome của anh, Arthur.
En 1948 obtuvo un salvoconducto para escapar a Argentina, aunque no lo usó inmediatamente.
Năm 1948 ông lấy được giấy tờ giả mạo để đi Argentina nhưng chưa dùng ngay.
Tenemos un salvoconducto, ¿ven?
Bọn tao có thể qua an toàn, thấy không?
Una semana después de su arresto, el 28 de abril, Schnaebelé fue puesto en libertad por orden del emperador alemán Guillermo I. En un despacho de la misma fecha al embajador francés en Berlín, Bismarck expuso que aunque el gobierno alemán consideraba, en vista de las pruebas de culpabilidad, que el arresto era completamente justificado, se consideró oportuno poner en libertad a Schnaebelé porque las reuniones de negocios entre oficiales de frontera "deben siempre ser consideradas como protegidas por un salvoconducto mutuamente asegurado." De esta manera terminó el incidente Schnaebelé.
Trong một thông báo cùng ngày với đại sứ Pháp tại Berlin, Bismarck giải thích rằng, mặc dù Chính phủ Đức đã xem xét, vì các bằng chứng về tội lỗi, việc bắt giữ được minh chứng đầy đủ, nó được cho là phù hợp để giải phóng Schnaebelé vì lý do đó Các cuộc họp kinh doanh giữa các quan chức biên giới "luôn phải được coi là được bảo vệ bởi một hành vi an toàn cùng có thể đảm bảo."
No quieren darles salvoconducto.
Chúng không để các anh sống sót đâu.
En 1917, tras la Revolución de Octubre, los bolcheviques declararon que, si la Legión Checoslovaca se mantenía neutral en los conflictos internos rusos y accedía a abandonar Rusia, se le concedería un salvoconducto para atravesar Siberia camino a Francia por el puerto de Vladivostok para que pudiesen seguir combatiendo junto a las potencias aliadas en el Frente Occidental.
Sau cách mạng 1917, những người Bolshevik đưa thảo thuận rằng nếu Lê dương Tiệp Khắc tiếp tục trung lập và đồng ý rời khỏi Nga thì họ sẽ được an toàn rời khỏi Siberia về Pháp thông qua Vladivostok để chiến đấu cùng phe Đồng minh trên mặt trận phía Tây.
Escribe un salvoconducto contundente.
Viết cho họ một thông hành rất mạnh.
Tengo cartas y salvoconductos que lo demuestran.
Tôi có thư và giấy thông hành làm chứng đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvoconducto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.