salvia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hemistegia, khôn, thông minh, 聰明, hoa xôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvia

Hemistegia

khôn

(sage)

thông minh

聰明

hoa xôn

Xem thêm ví dụ

La finalidad de este cambio es que las drogas elaboradas con hierbas, como la salvia y las setas alucinógenas, así como los artículos relacionados, dejen de considerarse productos restringidos y pasen a ser productos inaceptables.
Chính sách sẽ thay đổi để không cho phép các loại ma túy thảo dược, chẳng hạn như hoa xô đỏ và nấm ma thuật cũng như dược phẩm có liên quan như sản phẩm không được chấp nhận thay vì sản phẩm bị hạn chế.
Fue fundado en 1869 con el nombre de Todos Santos por Don Salvio Pacheco y meses después se cambió al actual nombre.
Được thành lập vào năm 1869 với tên cộng đồng Santos todos Salvio Pacheco, tên khu định cư đã được thay đổi thành Concord trong vòng vài tháng.
Dije, "Bien", y fui a comprar salvia.
Tôi nói "Được thôi" và tôi ra ngoài mua lá xô thơm.
Esto incluye los accesorios relacionados con las drogas, las drogas ilegales y las drogas herbales, como salvia y hongos mágicos.
Khái niệm này bao gồm các phụ chất ma túy, các loại thuốc bất hợp pháp và các loại ma túy thảo dược như hoa xô đỏ và nấm ma thuật.
Al llegar a la cima de la colina, puse una flecha en el arco y silenciosamente caminé en medio de los pequeños arbustos de salvia y chaparral con la esperanza de encontrar una liebre comiendo debajo de los arbustos, donde todavía quedaba pasto verde y tierno.
Khi tôi lên đến đỉnh đồi, tôi lắp một mũi tên vào cái cung và bắt đầu bước đi lặng lẽ qua các bụi cây ngải đắng với hy vọng là sẽ thấy một con thỏ đang ăn dưới bụi cây nơi mà cỏ non vẫn còn xanh.
Necesitarán algo más fuerte que la salvia antes de servir esto.
Cần loại nào đó mạnh hơn xô thơm để nấu mấy gã.
Agarra la salvia.
Lấy ngải đắng.
Simplemente cambio de maseta a esta salvia divinorum.
Chỉ đang trồng lại cây hoa xô đỏ divinorum này.
Una gran liebre me asustó al saltar de un arbusto de salvia que estaba justo delante de mí.
Tôi giật mình bởi một con thỏ rừng lớn nhảy ra khỏi bụi cây ngải đắng trước mặt tôi.
"Consigue salvia y quémala, y dile que se vaya".
"Hãy kiếm một ít lá xô thơm và đốt lên, và bảo chúng hãy cút đi."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.