lancha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lancha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lancha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lancha trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lancha
thuyềnnoun Yo creía que solo los narcos tenían lanchas rápidas. Với tôi thì chỉ dân đầu nậu ma túy mới cần thuyền siêu tốc. |
Xem thêm ví dụ
Los primeros dreadnought tendían a portar muy poco armamento secundario ligero y estaba diseñado para proteger al buque de lanchas torpederas. Những chiếc dreadnought đầu tiên có dàn pháo hạng hai rất nhẹ, dùng để bảo vệ tàu trước các cuộc tấn công của tàu phóng lôi. |
Sentí felicidad y alivio al ver a un hombre en una pequeña lancha que se acercó a mí y ofreció llevarme a la orilla. Tôi rất vui mừng và cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy ngay một người trong một chiếc thuyền nhỏ đang đậu lại bên tôi và đề nghị chở tôi vào bờ. |
¡ Bajen la lancha! Chèo chiếc thuyền dài. |
Adiós lancha motora. Cùng hội cùng thuyền mà. |
La energía para el proyector provino de una lancha motora anclada en un río cercano. Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó. |
Vera, a la lancha. Lên thuyền đi. |
¿Tu capitán te deja sacar autos y lanchas cuando tú quieras? Đội trưởng cô cho phép cô dùng xe dùng thuyền mọi lúc sao? |
No manejes mi lancha. Đừng có lái con thuyền của mình đó. |
Estos buques de guerra son típicamente más pequeños que una corbeta, y pueden incluir a la lancha rápida de ataque, el buque torpedero y el barco lanzamisiles, aunque algunos pueden ser tan grandes como una fragata. Đây là một loại tàu chiến nhỏ có kích thước bé hơn các chiếc corvette, nó có thể bao gồm các loại tàu tấn công chớp nhoáng, tàu phóng ngư lôi, tàu phóng tên lửa hay một số loại có thể lớn như các chiếc frigate. |
Tras muchas protestas y vacilaciones, MacArthur, su esposa, su hijo de cuatro años y un grupo selecto de asesores y comandantes subordinados, finalmente huyó de Filipinas a bordo de la lancha torpedera PT-41 comandada por el entonces teniente John D. Bulkeley, y logró escapar de una intensa búsqueda japonesa en persecución del general estadounidense. Cùng với vợ ông, con trai bốn tuổi và một nhóm cố vấn, tư lệnh quân sự cấp dưới được chọn, MacArthur cuối cùng tháo chạy khỏi Philippines trên tàu PT 41 do Đại úy John D. Bulkeley chỉ huy và vượt thoát thành công một cuộc săn đuổi quy mô của Nhật tìm kiếm ông. |
Supervisa la salida de los nuestros. Te veré en la lancha. Hãy đưa người rời khỏi tàu, chúng ta sẽ gặp lại sau. |
¿Tienes lancha? Chúng ta có thuyền hả? |
Una lancha rápida en la isla de Alto fue anulada por una enorme ola. Một tàu cao tốc ở đảo Thượng bị lật bởi một đợt sóng lớn. |
Vayan a esas lanchas. Hãy đến chỗ để thuyền nhẹ. |
También hay tradicionales y lanchas rápidas que sirven a la gente que vive cerca de la orilla del río. Ngoài ra, những con thuyền truyền thống hay cao tốc cũng tham gia phục vụ nhu cầu đi lại của những cư dân sinh sống gần bờ sông. |
¿Qué lancha? Ca-nô gì? |
Esta época fue el punto álgido del uso de lanchas de desembarco, con una significativa cantidad de diferentes diseños producidos en grandes cantidades por Estados Unidos y el Reino Unido. Thời điểm bấy giờ là đỉnh cao của các tàu đổ bộ, với một số lượng lớn các mẫu thiết kế khác nhau được sản xuất với số lượng lớn bởi Vương quốc Anh, Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật. |
Se nos acercan dos lanchas piratas con una posible nave nodriza atrás siguiéndolas. Chúng tôi đang bị theo đuổi bởi hai thuyền cướp biển và có thể là có cả thuyền mẹ đi theo. |
De modo que se recurrió al uso de lanchas de motor para buscar a las víctimas, darles comida y transportarlas a sectores más seguros. Vì vậy, những chiếc thuyền máy được dùng để tìm kiếm các nạn nhân, mang thức ăn cho họ và chở họ đến những nơi an toàn hơn. |
Acabo de comprarme esta lancha. Tôi vừa mới mua chiếc ca-nô này. |
No, más bien parecía una lancha. Không, nó giống thuyền trở hàng hơn. |
También se descubrió una escotilla doble en la popa del barco, utilizada como salida de emergencia para lanchas de alta velocidad. Con tàu cũng có một cái hố kép ẩn ở đuôi tàu được sử dụng như một cánh cửa ra cho xuồng cao tốc. |
Ésta es una toma con cámara de infrarrojos de unas lanchas que transportan para Yero. Đây chính là chiếc thuyền của Yose Yero. |
Nuestro barco se adentraba en aguas camboyanas porque había más pesca, pero también abundaban las lanchas patrulla de los jemeres rojos. Thuyền của chúng tôi thường vào địa phận của Cam-pu-chia, nơi có nhiều cá nhưng cũng có nhiều tàu tuần tra của Khmer Đỏ. |
Yo creía que solo los narcos tenían lanchas rápidas. Với tôi thì chỉ dân đầu nậu ma túy mới cần thuyền siêu tốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lancha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lancha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.