sal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muối, muối ăn, Muối ăn, mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sal
muốinoun (compuesto químico) La sal es un ingrediente indispensable para cocinar. Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng. |
muối ănnoun Traeré la sal para los huevos. Để tôi lấy muối ăn trứng. |
Muối ănnoun (cloruro sódico) Traeré la sal para los huevos. Để tôi lấy muối ăn trứng. |
mườinoun Cuando tenía 10 años, un siervo ministerial iba a buscarme para salir al ministerio del campo. Khi tôi khoảng mười tuổi, một anh tôi tớ thánh chức thường đến đưa tôi đi rao giảng. |
Xem thêm ví dụ
¡Sal del césped! Không được giẫm lên cỏ. |
Sin importar lo que diga siempre sales con eso. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
¡CUIDADO CON LAS SALAS DE CHARLA DE INTERNET! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
A diferencia de las sales inorgánicas, las proteínas cristalizan con cantidades inusualmente grandes de agua en la red cristalina. So sánh với các hợp chất vô cơ, các protein kết tinh với một lượng lớn nước trong lưới tinh thể. |
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
¡ Sal del condenado auto! Ra khỏi xe ngay! |
¡ Sí, sal de la cocina! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal. Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển. |
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta. SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng. |
Sin aceite, vinagre, sal ni nada. Phải, không gì hết. |
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Aunque si sales con esa cara, no me extrañaría que volvieses pronto. Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi. |
Y la connotación de la plebe, gente real, sal de la tierra, ha persistido en las palabras sajonas. Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon. |
Así, cada día en este país tres millones de pacientes pasan por cerca de 150. 000 salas de espera de clínicas. Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này |
Devuelve la sal. Bỏ mấy bọc muối lại! |
¡ Sal de esa lluvia espantosa! Vào đây trú mưa đi. |
Estas se mezclaban con sal y se dejaban expuestas al sol durante tres días. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Sal de ahí. Ra khỏi đó. |
¡ Sal de aquí! Ra khỏi đây. |
Sal de mi apartamento Ra khỏi nhà tôi ngay |
¿Rociaron la sal y la espelta? Muối và bùa đã được rải chưa? |
(Sal. 110:3, nota.) No hay duda de que esta profecía está cumpliéndose en nuestra hermandad mundial. Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới. |
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Escribió cartas al consejo penitenciario para comenzar un programa para cultivar flores para las salas de espera de los hospitales y residencias de ancianos. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Hay muchas salas y muchos caminos. Có nhiều phòng và nhiều lối đi quá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.