chorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chorro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chorro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tia, luồng, dòng chảy, máy bay phản lực, vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chorro
tia(spirt) |
luồng(jet) |
dòng chảy(flow) |
máy bay phản lực(jet) |
vòi(tap) |
Xem thêm ví dụ
Ahora, la física del cerebro humano no podría ser más diferente de la física de un chorro como ese. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
¿Cuál es el fenómeno, —si no es un desierto—, que consigue lanzar el agua como un chorro desde suelo a la atmósfera, con tanta fuerza que podemos verlo desde el espacio? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
Creo que comenzaré hablándoles sobre las personas que iniciarion [ el Laboratorio de Propulsión a Chorro ]. Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab |
¡ Hemos atravesado su chorro de propulsión! Chúng ta vừa bay qua luồng khí phản lực của nó. |
Hasta cierto grado, el hombre ha podido copiar los principios que él descubre en esta creación, como la propulsión a chorro del calamar, el sistema de sonar del murciélago y algunos de los principios aerodinámicos de las aves. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Los que se subían flotaban entre chorros de agua y caían, al final, en una gran piscina. Những người đi máng trượt nước trôi theo các máng nước và cuối cùng rơi vào một cái hồ lớn nước bắn tung tóe. |
En la parte superior está el derrame de petróleo de BP: miles de millones de barriles de petróleo que sale a chorros sobre el golfo de México. Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico. |
¡ Por eso necesitamos mochilas a chorro! Lúc này cần có hoả tiễn thật đó. |
" En el año 1690 algunas personas estaban en una colina de la observación de las ballenas y los chorros deportivos con los demás, cuando uno observa: allí - señalando hacia el mar - es un pastos verdes donde nuestros hijos nietos se van para el pan. " " Trong năm 1690 một số người trên một ngọn đồi cao, quan sát những con cá voi phun và thể thao với nhau, khi một quan sát: có - chỉ ra biển - một màu xanh lá cây cỏ nơi con em chúng ta cháu sẽ cho bánh mì ". |
x#ppp, papel de chorro de tinta dpi, giấy inkjet |
Aprieta el ventrículo y un chorro de agua saldrá de la arteria pulmonar. Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi. |
El lenguaje no es capaz de describir como sería estar en uno de esos chorros. Ngôn ngữ rạn vỡ khi cố gắng mô tả tình trạng xảy ra trong một trong những tia ấy. |
Hay chorros emanando desde el centro. Có nhiều tia phát ra từ trung tâm |
Se elaboraron planes para una versión a chorro (J7W2 Shinden Kai) motorizado con un turbojet Ne-130, pero este nunca salió de la mesa de dibujo. Một kế hoạch đã được vạch ra cho một phiên bản trang bị động cơ phản lực (J7W2 Shinden Kai), nhưng nó chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
Saldrá a chorro. Nó sẽ phọt ra ngay. |
Sistemas de tiempo en las latitudes medias, como los ciclones extratopicales, son causados por inestabilidades del flujo de corriente en chorro. Hệ thống thời tiết ở những vùng vĩ độ trung bình như xoáy thuận ngoài vùng nhiệt đới (extratropical cyclone) gây ra bởi sự bất ổn định về dòng chảy không khí mạnh này. |
Y seguí pisando duro a los pueblos en mi cólera, y procedí a emborracharlos con mi furia y a hacer bajar hasta la tierra su sangre que salía a chorros” (Isaías 63:5, 6). Ta đã giày-đạp các dân trong cơn giận; đã khiến chúng nó say vì sự thạnh-nộ ta, và đã đổ máu tươi chúng nó ra trên đất”.—Ê-sai 63:5, 6. |
La arteria larga chorros de sangre. Động mạch sẽ phun máu. |
El cual es un descubrimiento que sugiere que no sólo los chorros vienen de bolsas de aire o agua líquida, pero que el agua líquida está con contacto con la roca. Sự khám phá đó dẫn tới giả thuyết rằng không chỉ những cột nước xuất phát từ những túi chứa nước ở dạng lỏng mà những túi nước lỏng ấy còn tiếp xúc với đá |
La ubicación y amplitud de las bandas, y la velocidad y ubicación de los chorros de aire en Júpiter, son notoriamente estables y únicamente han variado en raras ocasiones entre 1980 y 2000. Vị trí và độ rộng của các dải, cũng như tốc độ và vị trí của các dòng tia trên Sao Mộc là rất ổn định, chỉ thay đổi một chút từ năm 1980 đến năm 2000. |
Saturación: Deslizador que controla el valor de la saturación para todos los colores usados. Los valores de saturación ajustan la saturación de los colores en una imagen, de modo similar al control de su televisión. La saturación del color puede variar entre # y #. En impresoras de chorro de tinta, un valor de saturación alto usa más tinta. En impresoras láser un valor mayor usa más tóner. Una saturación de color de # produce una impresión en blanco y negro, mientras que un valor de # produce colores muy intensos.. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la linea de órdenes de CUPS:-o saturation=... # usar intervalo desde « # » a « # » Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti-vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị # đến #. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la-de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu # tạo bản in đen trắng, còn giá trị # tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o saturation=... # use range from " # " to " # " |
Es el Mar Negro en un vendaval medianoche. -- Es el combate natural de los cuatro elementos primarios. -- Es un chorro salud. Đó là Biển Đen trong một cơn gió mạnh nửa đêm. -- Đó là chiến đấu không tự nhiên của bốn các yếu tố nguyên thủy. -- Đó là một thổi sức khỏe. |
La Calzada de los Gigantes, localizada en la costa norte de Irlanda del Norte, consiste en miles de pilares de basalto formados hace mucho tiempo, cuando chorros de lava se enfriaron al chocar con el agua del mar. Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng. |
Watney pincha el guante de su traje y utiliza el chorro de aire que escapa como un cohete en miniatura para acercarse a Lewis. Watney chích vào lỗi của bộ đồ du hành và dùng khí thoát ra để đẩy mình tới chỗ Lewis. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chorro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.