s'entendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'entendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'entendre trong Tiếng pháp.
Từ s'entendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng ý, 同意, sống hòa thuận, vác, ăn ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'entendre
đồng ý(concur) |
同意
|
sống hòa thuận
|
vác
|
ăn ý(get along) |
Xem thêm ví dụ
Où qu'elle passe, la Ferroviaire devra s'entendre avec Beecher et Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Je n'arrive pas à entendre? Anh còn nghe không? |
* Comment pouvez-vous préparer votre esprit et votre cœur à entendre et à comprendre les murmures du Saint-Esprit ? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Ceux qui reçoivent ce privilège veilleront à se faire entendre, car ils ne prient pas seulement pour eux- mêmes, mais pour toute la congrégation. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
» Mais d’après toi, des personnes qui ont des personnalités radicalement différentes sont- elles condamnées à ne pas s’entendre ? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Bien sûr, tu ne peux pas les entendre, à hurler comme tu le fais. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
Je ne veux pas t’entendre parler comme une Ecossaise et comme une folle ce soir. Anh không muốn nghe em nói chuyện huyễn hoặc và như một người điên đêm nay đâu. |
Oh Monsieur Candie, vous ne pouvez pas imaginer ce que c'est... de ne pas entendre votre langue maternelle en quatre ans. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Tu dois en avoir marre de l'entendre, mais tu es le portrait de ton père. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
La Bible ne laisse jamais entendre que les premiers chrétiens utilisaient la croix comme symbole religieux. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
" Je suis heureux d'entendre votre Majesté le dire. " " Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. " |
Je suis si heureux de te l'entendre dire, X. Rất vui khi anh nói tới chuyện đó, X. |
Il est dit que quand ourdi par une poule ils vont directement se dispersent sur certains d'alarme, et sont donc perdus, car ils n'ont jamais entendre l'appel de la mère qui les rassemble à nouveau. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Je n'ai pas besoin d'entendre ces conneries. Anh không cần thứ đó |
Cependant, certaines études laissent entendre que seule une faible proportion des personnes qui disent avoir une allergie alimentaire ont consulté un médecin pour en avoir confirmation. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Salomon, pour sa part, a écrit : “ Quand quelqu’un répond sur une affaire avant de l’entendre, c’est sottise chez lui et humiliation. Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
Les mythes locaux racontent que l'on peut entendre le son des cloches de Rungholt résonner dans toute la région par les nuits de tempête. Huyền thoại địa phương cho rằng người ta vẫn có thể nghe tiếng chuông nhà thờ của Rungholt rung khi đi tàu thuyền qua khu vực trong một đêm giông bão. |
Les personnes qui aiment entendre la vérité ne manquent pas, et ce sont elles que nous devons fréquenter. — I Timothée 6:20, 21. Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Les gens qui étaient inspirés pour manifester et pour se faire entendre, on a essayé de les tuer. Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
Vous êtes en effet de vaillants guerriers d’Israël, c’est pourquoi tandis que je vais vous faire part de quelques pensées, je prie pour que le Saint-Esprit vous transmette le message que vous avez besoin d’entendre. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'entendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'entendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.