rueda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rueda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rueda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rueda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh xe, vỏ, bánh, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rueda
bánh xenoun (pieza mecánica circular que gira alrededor de un eje) Tiene que reparar la rueda para poder salir. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
vỏnoun |
bánhnoun Tiene que reparar la rueda para poder salir. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
lốpnoun Además de que los frenos traseros están desgastados. La rueda delantera derecha está un poco suave, por eso brinca tanto. Ngoại trừ việc phanh sau đã mòn, và lốp phải phía trước hơi non, thế nên cô mới lắc lư quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
¿A la silla de ruedas? Với cái ghế lăn này? |
Tiene que reparar la rueda para poder salir. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
Mierda, que alguien le dé a esta puta una rueda de hámster. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria... nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
La ley del karma enseña una “rueda” de renacimientos sin fin Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
Daré más detalles en la rueda de prensa de mañana. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Rueda a la derecha. Lăn sang phải. |
Las ejecuciones se diseñaban para ser tan prolongadas y dolorosas como fuese posible, como la crucifixión, el destripamiento o la rueda. Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. |
Hermanos y hermanas, como el barro en la rueda del alfarero, nuestra vida debe estar centrada en Cristo con exactitud si queremos hallar verdadero gozo y paz en esta vida. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
Así ruedo yo. Ta đánh như thế. |
Sí, a veces bromeo con Rufus cuando llega a casa que no estoy segura de que él pudiera reconocer a los niños en una rueda de identificación de bebés. Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác. |
(Se desmontaría y la rueda quedaría inservible). (Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.) |
Había una gran carreta de dos ruedas, vacía, las varas al aire, y parecía muy alta bajo la lluvia. Một chiếc xe bò lớn, trống rỗng, hai càng chổng lên cao dưới mưa. |
Dreamliner es una versión de Aventador LP 700-4 coupé con esquema de color azul y blanco de Boeing 787 Dreamliner, y ruedas de color negro. Dreamliner là phiên bản của Aventador LP 700-4 coupé với màu xanh và màu trắng từ Boeing 787 Dreamliner, và bánh xe đen tối. |
19 El hombre vestido de lino pasó por entre las ruedas del carro celestial para conseguir brasas ardientes. 19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ. |
De hecho, ahora llamo a la silla de ruedas acuática " portal ", porque literalmente me ha llevado a una nueva forma de ser a nuevas dimensiones y a un nuevo nivel de consciencia. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
Pasatiempo saludable sobre dos ruedas Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh |
Papá, no tienes rueda izquierda. Bố, máy bay không có bánh sau! |
Marion, mi padre está en una silla de ruedas. Marion, bố tôi ngồi trên xe lăn |
Dale a la rueda, Eddie. Cứ cho roulette quay, Eddie. |
Ni rueda de prensa ni informe. Không họp báo, không báo cáo. |
Estaba trabajando para transformar estas reacciones interiorizadas, y los prejuicios que habían transformado mi identidad, cuando empecé a usar silla de ruedas, creando imágenes inesperadas. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Así que pueden entrar en el explorador, y es como un Skype con ruedas. Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy. |
" Las ruedas del camión girando van. " " Bánh xe buýt lăn đều lăn đều. " |
Tu nueva silla de ruedas. Xe lăn mới... của cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rueda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rueda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.