rueda de prensa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rueda de prensa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rueda de prensa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rueda de prensa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họp báo, cuộc họp báo, Hội kiến, lời chỉ dẫn, Cuộc họp báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rueda de prensa
họp báo(press conference) |
cuộc họp báo(news conference) |
Hội kiến
|
lời chỉ dẫn(briefing) |
Cuộc họp báo
|
Xem thêm ví dụ
Daré más detalles en la rueda de prensa de mañana. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Ni rueda de prensa ni informe. Không họp báo, không báo cáo. |
Vieron su rueda de prensa. Họ đã xem buổi họp báo của cô. |
Porque usted lo lanzó a la rueda de prensa. Vì ngài bắt ông ấy tham gia buổi họp báo. |
Su rueda de prensa fue muy conmovedora. Buổi họp báo của bà rất cảm động. |
La rueda de prensa de Nixon. Cuộc họp báo của ngài Nixon. |
No voy a ser parte de ninguna rueda de prensa de mierda. Tôi không tham gia vào cuộc họp này đâu. |
Prepare una rueda de prensa para después de la audiencia. Tôi đề nghị ngài tổ chức họp báo ngay sau buổi điều trần. |
La Casa Blanca no da ruedas de prensa desde que el Herald publicó mi artículo. Nhà Trắng không đưa ra được thông cáo báo chí nào từ khi tờ Herald giật tít bài báo của tôi. |
Organizaré una rueda de prensa en su próximo evento. Tôi đã bố trí một đám đông ủng hộ ở sự kiện tới của cô. |
Mañana vas a convocar una rueda de prensa. Sáng ngày mai anh sẽ tổ chức một cuộc họp báo. |
Sé que la rueda de prensa te tomó por sorpresa, pero el presidente te lo ocultó. Tôi biết buổi họp báo đã khiến chị mất thế tự vệ, nhưng Tổng thống không muốn chị biết. |
Daremos una rueda de prensa. Chúng tôi tổ chức một cuộc họp báo. |
Un médico declaró en una rueda de prensa que el cantante reaccionó a una combinación de Rohypnol y alcohol. Bác sĩ đã nói trong cuộc họp báo là Cobain đã bị phản ứng do việc kết hợp giữa thuốc Rohypnol và rượu. |
Helen, llama a todo el mundo y diles que voy a dar una rueda de prensa en una hora. Helen, gọi cho mọi người và bảo với họ rằng tôi sẽ có 1 buổi họp báo trong 1 tiếng nữa. |
Bueno, si me hubiesen dicho que la promoción incluía ruedas de prensa les habría dicho que prefiero que me disparen. Ừ, tốt, nếu họ nói với bố là cuộc họp báo cùng với việc thăng chức, thì bố sẽ bảo họ là thà tôi bị bắn còn hơn. |
Estamos esperando ahora en una rueda de prensa desde la Casa Blanca del secretario de prensa Seth Grayson, y esperamos tener que a partir de tan sólo unos minutos. Chúng tôi vẫn đang đợi cuộc họp báo tại Nhà Trắng từ Thư ký Báo chí Seth Grayson, và chúng tôi mong nó sẽ diễn ra trong một lúc nữa. |
Esto no es una rueda de prensa. Đây không phải buổi họp báo, vì tôi không có lịch. |
Lo han hecho coincidir con la rueda de prensa del presidente. Họ căn thời gian đúng vào buổi họp báo của tổng thống. |
Prepararemos una rueda de prensa... y anunciarás que esto esa decisión tuya. Chúng tôi sẽ sắp xếp một buổi họp báo và cô sẽ công bố đây là quyết định của cô |
Se ofreció a organizar una rueda de prensa en un centro comunitario local. Ông gợi ý mở một cuộc họp báo ở trung tâm cộng đồng ở địa phương. |
Gracias a todos por venir a la rueda de prensa de la presentación. Cảm ơn mọi người đã đến buổi họp báo. |
Es de la rueda de prensa? Người từ cuộc họp báo? |
Estamos pensando en hacer una rueda de prensa de Bambuser. Bọn tớ đang nghĩ đến việc tổ chức một buổi họp báo Bambuser. |
Convoca una rueda de prensa. Mở cuộc họp báo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rueda de prensa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rueda de prensa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.