engrane trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engrane trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engrane trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ engrane trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh răng, hộp số, truyền động, sang số, lắp bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engrane

bánh răng

(gear)

hộp số

(gear)

truyền động

(gear)

sang số

(gear)

lắp bánh

(gear)

Xem thêm ví dụ

Engrana el sistema de armas.
Khởi động hệ thống vũ khí.
Puedes engrasar engranes con esta cosa.
Cậu có thể bôi trơn mấy cái bánh xe với cái này.
Hay 12 pares de reducciones de 50 a 1 lo que significa que la velocidad de ese engrane al final es tan lenta que tomaría dos billones de años girar una sola vez.
Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/ 1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ.
Pero ahora tiene una mente de metal y engranes.
Nhưng giờ đây đầu óc lão toàn là kim loại... và bánh xe.
Hay 12 pares de reducciones de 50 a 1 lo que significa que la velocidad de ese engrane al final es tan lenta que tomaría dos billones de años girar una sola vez.
Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ.
Tras muchos años de doblar engranes con un par de pinzas hice esa herramienta y después esta otra herramienta para centrar los engranes rápidamente desarrollando mi propio pequeño mundo de tecnología.
Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp, Tôi làm dụng cụ đó, và sau đó tôi làm dụng cụ này để xắp xếp tâm bánh răng rất nhanh, phát triển thế giới kỹ thuật nhỏ bé của tôi.
El mecanismo de relojería pierde su brillo, una vez que se vislumbra el engrane por debajo de su cara.
Đồng hồ mất đi độ bóng của nó, một khi ta thoáng thấy bánh răng bên dưới bề mặt của nó.
Reparé los engranes y...
Con đã sửa các khớp và...
Así que tenemos un motor a la izquierda y se pasa por un tren de engranes.
Và ở đây ta có một cái động cơ bên trái, và nó hoạt động thông qua một dãy bánh răng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engrane trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.