rigging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rigging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigging trong Tiếng Anh.

Từ rigging trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang bị, thiết bị, dụng cụ, dây, đánh lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rigging

trang bị

thiết bị

dụng cụ

dây

đánh lừa

Xem thêm ví dụ

Golkar won the rigged 1997 MPR elections and in March 1998, Suharto was voted unanimously to another five-year term.
Golkar giành thắng lợi nhờ gian lận trong bầu cử quốc hội năm 1997 và đến tháng 3 năm 1998, Suharto được nhất trí bầu tiếp tục đảm nhiệm một nhiệm kỳ 5 năm nữa.
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week .
Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước .
Attention on the rig.
Giàn khoan chú ý.
Turn the rig around!
Quay Chiến Xa lại!
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle.
Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến.
But I had to rig it with strands of glue.
Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo.
Promised you'd rig the jury.
Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn.
Actually, in places like Malaysia, Muslim women on rigs isn't even comment-worthy.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
Meteor III was a schooner-rigged yacht built in the United States for the German Emperor Wilhelm II.
Meteor III là một chiếc du thuyền được đóng ở Hoa Kỳ cho Hoàng đế Đức Wilhelm II.
Tell me, what am I doin'in this rig?
Bây giờ, hãy cho tôi biết, tôi đang làm gì trong bộ đồ này?
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast.
Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển.
I didn't rig those charges.
Tao không có nối dây lượng chất nổ đó.
Nick uses a sewer tunnel to enter the Customs House basement as Jack rigs the cameras to shut off when Nick enters the storage room.
Nick đi vào kho chứa tang vật của sở Hải quan qua đường cống thoát nước, cùng lúc Jack sử dụng các mật mã để máy quay an ninh mất tín hiệu tạm thời để khi Nick vào kho hàng.
The oil well is created by drilling a long hole into the earth with an oil rig.
Các giếng dầu được tạo ra bằng cách khoan một lỗ dài vào trái đất với một giàn khoan dầu.
Hey, we need some help getting this rig out of the road.
Hey, chúng ta cần một chút trợ giúp để kéo cái xe đó ra ngoài
Somebody rigged it!
Có người phá rồi!
And even this picture has the suspicious taint of being rigged about it -- something from a Barnum & Bailey circus.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
Square that rig and approach the rail.
Di chuyển và bước gần đến thang xuống nước.
PTTEP Australasia initially said it could be just days before the leak was brought under control, but then said that the oil leak would continue for eight weeks until they could bring in another mobile offshore rig, West Triton, to drill a hole into the leaking oil well, and pump mud in to alleviate pressure to stop the oil flow.
PTTEP Australasia ban đầu nói rằng chỉ mất vài ngày là có thể khống chế được dầu rò rỉ, nhưng sau đó lại cho rằng rò rỉ dầu có thể kéo dài 8 tuần cho đến khi họ mang một giàn khoan di động xa bờ West Triton đến để khoan một lỗ khoan vào giếng dầu đang rò rỉ, và bơm mùn khoan vào để làm giảm áp suất và dòng chảy sẽ ngừng lại.
We could rig the barricade, sir.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.
But with these charges rigged to blow inward, can't say the same about you.
Nhưng với đống thuốc tống vào trong này,
Get this rig outta here.
Đưa cái đó đi khỏi đây.
The British Government appointed them as Iraq's royal family after a rigged plebiscite.
Chính phủ Anh đã bổ nhiệm họ làm hoàng tộc của Iraq sau một cuộc trưng cầu dân ý bị gian lận.
Weta Digital visual effects supervisor Martin Hill said the team adopted a "Google Street View method", explaining "But instead of having a big panoramic cam on top of a van, we built a rig that had eight 45 degree angle Red Epic that gave us massive resolution driving down all the massive lanes of the freeway.
Giám sát viên hiệu ứng hình ảnh của Weta Digital Martin Hill nói rằng cả đội đã thực hiện "phương pháp Google Street View", và ông giải thích rằng " Nhưng thay vì sử dụng một máy guay toàn cảnh trên chiếc xe van, chúng tôi dựng nên một "giàn khoan" có 8 Red Epic góc 45 độ với độ phân giải cực cao nên chúng tôi có thể lại xe xuống tất cả các làn đường cao tốc.
Could you rig it to fire in a straight line?
Anh có thẻ lắp nó để bắn theo một đường thẳng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.