rift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rift trong Tiếng Anh.
Từ rift trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ ra, chẻ ra, chỗ hé sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rift
bỏ raverb |
chẻ raverb |
chỗ hé sángverb |
Xem thêm ví dụ
(Hebrews 12:4-11) Because they have not been given privileges of service for which they feel qualified, others have allowed resentment to create a rift between them and the congregation. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Even though Jacob has done nothing wrong, he is the one who takes the initiative to heal the rift. Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt. |
However, the trip went ahead and Benedict made a joint declaration with Ecumenical Patriarch Bartholomew I in an attempt to begin to heal the rift between the Catholic and Orthodox churches. Tuy nhiên, chuyến đi cũng đã thực hiện một tuyên bố chung với Thượng phụ Đại kết Bartholomew I trong một nỗ lực hàn gắn giữa Công giáo và Chính Thống giáo. |
It is known from the Rift Valley in the Central and Western provinces of Kenya. Nó được tìm thấy ở Rift Valley in the Central và Western provinces of Kenya. |
When the book came out, it had fair reviews in the national papers, but the paper of choice in Luton is not The Guardian, it's the Luton News, and the Luton News ran the headline about the book, "The Book That May Heal a 32-Year-Old Rift." Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
Earlier sources however, noted Sultan Iskandar's concerns with the deepening rift between Mahathir and Abdullah and had asked to be photographed together with the two leaders during the United Malays National Organisations (UMNO) 60th anniversary celebrations in Johor Bahru. Tuy nhiên, các nguồn từ trước đó ghi nhận quan tâm của Sultan Iskandar với rạn nứt sâu sắc giữa Mahathir và Abdullah và đã yêu cầu được chụp hình cùng với hai nhà lãnh đạo trong lễ kỷ niệm 60 năm thành lập Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất (UMNO) tại Johor Bahru. |
However, in a blended family, views on discipline can lead to serious rifts. Tuy nhiên, trong một gia đình hỗn hợp, quan điểm về kỷ luật có thể dẫn đến những rạn nứt nghiêm trọng. |
We are passing through the Bassen Rift. Chúng ta đang đi ngang qua eo Bassen, thưa sếp. |
That fruitage mends rifts between individuals, in contrast with the works of the flesh, which are always divisive. Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ. |
Mutai opened 2009 with a win at the South Rift Valley 12 km championships. Mutai mở năm 2009 với chiến thắng tại giải vô địch 12 km Nam Rift Valley. |
The Great Rift, a series of dark patches in the Milky Way, is more visible and striking in the southern hemisphere than in the northern. Great Rift, một loạt các đốm tối ở Dải Ngân hà, có thể nhìn thấy rõ hơn và nổi bật ở bán cầu nam hơn ở phía bắc. |
Usually a rift that’s caused by a minor misunderstanding can be cleared up with a brief conversation. Thường thì sự bất đồng đến từ những hiểu lầm nhỏ có thể được giải quyết bằng cuộc nói chuyện ngắn gọn. |
The ocean formed when Pannotia disintegrated, Proto-Laurasia (Laurentia, Baltica, and Siberia) rifted away from a supercontinent that would become Gondwana. Đại dương này được hình thành khi siêu lục địa Pannotia bị chia tách, siêu lục địa Proto-Laurasia (bao gồm Laurentia, Baltica, và Siberi) trôi dạt ra xa khỏi siêu lục địa sau này sẽ trở thành Gondwana. |
Furthermore, Pangaea began to rift into smaller divisions, creating new shoreline along the Tethys Sea. Ngoài ra, Pangea bắt đầu nứt ra thành các lục địa nhỏ hơn, làm cho nhiều vùng đất tiếp xúc với đại dương nhờ sự hình thành của biển Tethys. |
The original Spanish name of the islets is normally used for the geological formations, hence, Parece Vela megamullion, Parece Vela ridge, Parece Vela rift or Parece Vela basin. Tên tiếng Tây Ban Nha của các đảo này được dùng để đặt cho hệ tầng, Parece Vela megamullion, sống núi Parece Vela, rift Parece Vela hay bồn trũng Parece Vela. |
The Kenya Lake system is surrounded by the steep escarpment of the Rift Valley, which provides a spectacular backdrop. Hệ thống hồ Kenya được bao quanh bởi những vách đá dựng đứng của Thung lũng Tách giãn, cung cấp một cảnh quan và cái nhìn ngoạn mục. |
This rifting, and associated subsidence, would produce the space for the fast deposition of sediments, negating the need for an immense and rapid melting to raise the global sea levels. Sự biến dạng này và sự sụt lún liên quan sẽ tạo ra không gian để lắng đọng nhanh trầm tích, phủ nhận sự cần thiết cho sự tan chảy to lớn và nhanh chóng để làm tăng mực nước biển toàn cầu. |
For eight years, she walked through the Rift Valley. Trong 8 năm, cô đã đi qua Rift Valley. |
Teide is an active volcano: its most recent eruption occurred in 1909 from the El Chinyero vent on the northwestern Santiago rift. Teide là một núi lửa còn hoạt động: lần phun trào gần đây nhất vào năm 1909 ở lỗ El Chinyero trên mé tây bắc khe Santiago. |
This boundary continues from the end of the Gakkel Ridge as the Laptev Sea Rift, on to a transitional deformation zone in the Chersky Range, then the Ulakhan Fault between it and the Okhotsk Plate, and finally the Aleutian Trench to the end of the Queen Charlotte Fault system. Ranh giới này nối tiếp từ phần cuối của sống đại dương Gakkel như là lũng hẹp biển Laptev, trên vùng chuyển dạng chuyển tiếp trong dãy núi Chersky, sau đó là phay Ulakhan và cuối cùng là rãnh Aleutia ở phần kết thúc của hệ thống phay Hoàng hậu Charlotte. |
Internal political disagreements concerning treaty obligations in Southeast Asia (SEATO), especially in Vietnam, and debate as to how other communist insurgencies should be challenged, also created a rift of dissent within the establishment. Những bất đồng chính trị nội bộ liên quan đến các nghĩa vụ của hiệp định trong khu vực Đông Nam Á (SEATO), đặc biệt ở Việt Nam, và cuộc tranh luận về cách mà các cuộc nổi dậy cộng sản khác cần phải được đáp ứng, cũng tạo ra sự khác biệt về bất đồng chính kiến trong cơ sở. |
Later computer-aided analysis of Goodall's notes would reveal that the social rift between the two groups had been present as early as 1971. Những phân tích bằng máy tính các ghi chép của Goodall sau đó hé lộ rằng đã có sự rạn nứt xã hội giữa hai bầy tinh tinh này từ đầu năm 1971. |
Note how Nicole, mentioned at the beginning of this article, was helped by her mother, Michelle, in a way that went beyond simply mending the rift with her friend Gabrielle. Hãy lưu ý Nicole, đã đề cập ở đầu bài, được mẹ là Michelle giúp như thế nào để làm lành với Gabrielle, đồng thời học được nhiều điều khác nữa. |
Now, I'm here largely because there's kind of a rift in dog training at the moment that -- on one side, we have people who think that you train a dog, number one, by making up rules, human rules. Tôi ở đây phần lớn là vì hiện nay đang có một vấn đề trong cách nuôi dạy chó, khi có những người nghĩ rằng việc dạy chó, điều đầu tiên, là đặt ra luật lệ, luật của con người. |
Although Chernenko had called for renewed détente with the West, little progress was made towards closing the rift in East−West relations during his rule. Mặc dù Chernenko đã kêu gọi tái thiết lập tình trạng hoà hoãn với phương Tây, ít có nỗ lực được tiến hành để nhằm xoá bỏ bất hoà trong các quan hệ Đông-Tây trong thời gian cai trị của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rift
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.