right arrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ right arrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ right arrow trong Tiếng Anh.
Từ right arrow trong Tiếng Anh có nghĩa là mũi tên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ right arrow
mũi tên phải(The key on the keyboard that is labeled with a right arrow.) |
Xem thêm ví dụ
And then use the left and right arrows to scroll across and find the intuitive probing templates Và sau đó sử dụng các mũi tên trái và phải để di chuyển trên và tìm thấy các mẫu thăm dò trực quan |
Civil-Right Arrow Civil-Mũi tên chỉ sang phảiStencils |
And it's setting 201, " 2- 0- 1 " press the " down " arrow and I press the " right " arrow to toggle this function on Và nó là thiết lập 201, " 2- 0- 1 " nhấn vào mũi tên " xuống " và tôi nhấn vào mũi tên " quyền " để bật/ tắt chức năng này trên |
that you can cycle through the Konsole sessions by holding down the Shift key and pressing the Left or Right Arrow keys? nghĩa là bạn có thể chuyển qua lại các phiên chạy Konsole bằng cách giữ phím Shift và phím mũi tên sang trái hoặc phải? |
Use the up and down arrows to get to tool 16 and then the right arrow to scroll across and fill in the information I need Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần |
Geometric-Left-Right-Up Arrow Hình học-Mũi tên trái-phải-lênStencils |
The length of this arrow right here is going to be 46. Chiều dài của mũi tên này sẽ là 46 đơn vị |
The Arrow will lead him right to us. Arrow sẽ dẫn hắn đến chỗ chúng ta. |
To see more actions while you’re navigating to a place, go to the bottom right and tap the up arrow [Up arrow]. Để xem các thao tác khác trong khi dò đường đến một địa điểm, hãy chuyển đến bên phải phía dưới cùng và nhấn vào biểu tượng mũi tên lên [Mũi tên lên]. |
3 I will knock your bow out of your left hand and make your arrows fall from your right hand. 3 Ta sẽ đánh cho cung rơi khỏi tay trái ngươi và các mũi tên rơi khỏi tay phải ngươi. |
During the 355–354 BC siege of Methone, Philip II lost his right eye to an arrow wound, but managed to capture the city and treated the inhabitants cordially, unlike the Potidaeans, who had been enslaved. Trong cuộc vây hãm Methone vào năm 355–354 TCN, Philippos II mất mắt phải của mình từ một vết thương do tên bắn, nhưng ông đã thành công trong việc chiếm thành phố và đối xử với cư dân của nó một cách thân mật, không giống với người Potidaea, đã bị bắt làm nô lệ. |
If you look right here at the two red arrows, they point to the toughness values for the draglines of nephila clavipes and araneus diadematus. Nếu bạn nhìn ở đây sẽ có 2 mũi tên màu đỏ, nó chỉ vào giá trị độ dai của các sợi tơ kéo của loài nhện chuối và loài nhện vương miện. |
This chariot is being attacked, with a figure wielding a shield and a mace standing at its path, and another figure armed with bow and arrow threatening its right flank. Cỗ xe chariot này đang bị tấn công, với một nhân vật đang cầm một cái khiên và một cái chùy, một nhân vật khác trang bị cung tên đang hăm dọa từ phía bên phải. |
On each card, you can click View all issues or the down arrow on the bottom right of the card to view a brief description of each issue. Trên mỗi thẻ, bạn có thể nhấp vào Xem tất cả sự cố hoặc biểu tượng mũi tên xuống ở dưới cùng bên phải của thẻ để xem mô tả ngắn gọn về từng sự cố. |
Here you can enter a path for a folder to display. To go to a folder previously entered, press the arrow on the right and choose one. The entry has folder completion. Right-click to choose how completion should behave Ở đây bạn có thể nhập một đường dẫn tới thư mục để hiển thị. Để chuyển tới thư mục vừa nhập trước đây, nhấn mũi tên ở bên phải và chọn một thư mục. Ô nhập vào có tính năng tự điền thêm. Nhấn chuột phải để biết cách sử dụng |
Geometric-Notched Right Arrow Hình học-Mũi tên chỉ bên phải có ngấnStencils |
Each block is colored red or blue to indicate whether the red or blue saber should be used to slash it (red for left and blue for right), and may be marked with an arrow for one of eight possible directions to slash through the block. Mỗi khối được tô màu đỏ hoặc xanh dương để cho biết nên sử dụng thanh kiếm màu đỏ hoặc màu xanh để cắt nó (màu đỏ cho bên trái và màu xanh cho bên phải) và có thể được đánh dấu bằng một mũi tên cho một trong tám hướng có thể để xuyên qua khối. |
To snooze a notification, drag it slightly left or right, and then tap Snooze [Snooze]. To pick a time, tap the Down arrow [Down arrow]. Để tạm hoãn một thông báo, hãy kéo thông báo đó sang trái hoặc sang phải một chút, rồi nhấn vào biểu tượng Tạm hoãn [Tạm hoãn]. |
To move your cursor from its current location in a table, press Search + Ctrl + Alt and the arrow keys to move one cell up, down, left, or right. Để di chuyển con trỏ từ vị trí hiện tại trong bảng, hãy nhấn phím Tìm kiếm + Ctrl + Alt và các phím mũi tên để di chuyển lên, xuống, sang trái hoặc sang phải một ô. |
Every week he would draw a large arrow from the lower left-hand corner of the blackboard pointing to the upper right-hand corner. Mỗi tuần anh vẽ một mũi tên lớn từ góc trái bên dưới của tấm bảng chỉ lên góc phải ở bên trên. |
Tip: To switch back and forth between 'Navigation' and 'Main', press the right and left arrow keys. Mẹo: Để chuyển đổi qua lại giữa "Navigation" và "Main", hãy nhấn vào các phím mũi tên phải và trái. |
I'll put an arrow right through your goddamn throat, you understand? Tao cho mũi tên xuyên qua họng mày đấy, hiểu chưa? |
But maybe what I need to do is make it right as the Arrow. Nhưng có lẽ điều tôi cần làm là làm điều đúng đắn bằng việc làm Arrow. |
So I pick up this crossbow, and I hit that ugly sucker with a silver-tipped arrow right in his heart. Vậy và tôi bắn trúng cái gã xấu xí đó. |
Windows 10 added the possibility to have more than one virtual desktop, to group active programs' windows, it is possible to navigate through this desktops using Ctrl+Win+Left or Right arrows, or by clicking on an icon in the taskbar, and creating them with Ctrl+Win+D. Windows 10 also added Cortana to the Start menu, to provide interaction with the shell through vocal commands. Windows 10 thêm khả năng có nhiều màn hình ảo để nhóm các cửa sổ chương trình đang hoạt động, bạn có thể điều hướng qua máy tính để bàn này bằng cách sử dụng Ctrl + Win + phím mũi tên trái/phải hoặc bằng cách nhấp vào biểu tượng trên thanh tác vụ và tạo chúng với tổ hợp phím Ctrl + Win + D. Windows 10 cũng đã thêm Cortana vào trình đơn bắt đầu, để tương tác với shell thông qua các lệnh bằng giọng nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ right arrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới right arrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.