righteousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ righteousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ righteousness trong Tiếng Anh.
Từ righteousness trong Tiếng Anh có các nghĩa là đức, ngãi, tính ngay thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ righteousness
đứcnoun One pitfall to avoid regarding fasting is self-righteousness. Khi kiêng ăn, một mối nguy hiểm cần tránh là tự cho mình là người đạo đức. |
ngãinoun |
tính ngay thẳngnoun The Greek word translated “righteousness” (di·kai·o·syʹne) is defined as the “quality of being right or just.” Từ Hy Lạp được dịch là “chánh-trực” (di·kai·o·syʹne) được định nghĩa là “đức tính ngay thẳng hay là công bằng”. |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
How does the righteousness of God’s people shine forth? Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào? |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
“Valuable things will be of no benefit on the day of fury, but righteousness itself will deliver from death.” —Proverbs 11:4. “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Sometimes, reality trumps righteousness. Nhiều khi nên thực tế một chút, còn bày đặt nghĩa khí |
22 For behold, he has his afriends in iniquity, and he keepeth his guards about him; and he teareth up the laws of those who have reigned in righteousness before him; and he trampleth under his feet the commandments of God; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
It helps to guarantee us the life that will be the real life in the new world of righteousness. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
5 Manifestations of God’s love toward us should motivate us to imitate Christ in loving righteousness and hating lawlessness. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
It is therefore nothing great if his ministers also keep transforming themselves into ministers of righteousness. Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính. |
But that message did not definitely show the way to this survival privilege, except by righteousness in general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
If we desire to be filled with righteousness, pray for it, and focus on righteous things, then our minds will be so full of righteousness and virtue that the unclean thoughts won’t have power to remain. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
No, for “in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” —Acts 10:35. Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35. |
After this you will be called City of Righteousness, Faithful Town. Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa. |
12 Who were aseparated from the earth, and were received unto myself—a bcity reserved until a cday of righteousness shall come—a day which was sought for by all holy men, and they found it not because of wickedness and abominations; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
16 As to the instructions given to these appointed judges, Moses said: “I went on to command your judges at that particular time, saying, ‘When having a hearing between your brothers, you must judge with righteousness between a man and his brother or his alien resident. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
(Romans 10:2, 3) As a Pharisee, Paul himself had been extremely zealous, though his zeal was misguided, not based on Jehovah’s righteousness. —Galatians 1:13, 14; Philippians 3:6. Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
Persecuted for Righteousness’ Sake Chịu bắt bớ vì yêu sự công bình |
3 However, those who truly pursue righteousness are comparatively few in Judah, and this may cause them to be fainthearted and despondent. 3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí. |
Worldwide, people have found the Bible to be a great help in setting such family standards, providing living evidence that the Bible truly “is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.” Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Parents are responsible to teach their children in love and righteousness. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Toward the end of his earthly life, he evaluated his ministry in a positive way and said: “From this time on there is reserved for me the crown of righteousness, which the Lord, the righteous judge, will give me as a reward.” —2 Timothy 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Looking forward to that time, the psalmist says in poetic fashion: “As for loving-kindness and trueness, they have met each other; righteousness and peace—they have kissed each other. Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau. |
The young women in England, Ireland, and Wales are standing for truth and righteousness in their schools. Các thiếu nữ ở Anh, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Wales đang bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong trường học của họ. |
First John chapter 3, verses 10 to 12, states: “The children of God and the children of the Devil are evident by this fact: Everyone who does not carry on righteousness does not originate with God, neither does he who does not love his brother. I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ righteousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới righteousness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.