respaldo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respaldo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respaldo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ respaldo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respaldo

lưng

noun

Un hombre muy poderoso con un ejército privado que lo respalda.
Một kẻ đầy quyền lực với cả một quân đội riêng sau lưng.

Xem thêm ví dụ

Todos hemos organizado trabajos de respaldo".
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
¿Quién era tu respaldo?
Thế ông ko còn ai khác nữa sao?
* ¿Qué pasaje del Dominio de la doctrina respalda esas declaraciones de doctrina?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý?
Dejen que les dé un ejemplo que respalda la última afirmación.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
Aunque muchos ejércitos actuales afirman que tienen el respaldo de Dios, ¿están en realidad cumpliendo Su voluntad?
Nhiều quân đội ngày nay cho rằng họ được Đức Chúa Trời ủng hộ, nhưng họ có thật sự thực thi ý muốn của Ngài không?
Es cierto que el joven no llevaba una espada en la mano, pero contaba con el poderoso respaldo de Jehová Dios.
(1 Sa-mu-ên 17:50) Tuy không có gươm trong tay, nhưng Đa-vít có được sự hỗ trợ phi thường của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
¿Por qué sucumbió Eusebio a la presión en el Concilio de Nicea y respaldó una doctrina antibíblica?
Tại sao Eusebius chịu khuất phục tại Giáo Hội Nghị Nicaea và ủng hộ một thuyết trái với Kinh Thánh?
Debe convencer al Consejo de que la respalde.
Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta
¿Dónde está tu respaldo?
Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby?
Pedí la del respaldo alto y el asiento alargado pero Papá Noel me trajo esto en su lugar.
Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này.
Pues bien, ¿podrían haber logrado los testigos de Jehová la predicación de las buenas nuevas del Reino de Dios por todo este mundo hostil sin el respaldo de las huestes celestiales de Jehová?
Nhân-chứng Giê-hô-va có thể nào thực hiện công việc rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời trong thế gian nhiều chống đối mà không được đạo quân trên trời của Đức Giê-hô-va hỗ trợ không?
14 Tengamos también presente que contamos con el poderoso respaldo de Siló, quien, junto con su Padre, no permitirá que ningún enemigo —demoníaco o humano— ponga a prueba nuestra obediencia más allá de lo que podamos soportar (1 Corintios 10:13).
14 Cũng hãy nhớ rằng chúng ta có sự hỗ trợ mạnh mẽ của Đấng Si-lô, đấng cùng với Cha ngài sẽ không để bất cứ kẻ thù nào—ma quỉ hoặc loài người—thử thách sự vâng phục vượt quá sức chịu đựng của chúng ta.
Ahondando en el capítulo 6 del segundo libro de los Reyes, el hermano Lett les aseguró que podían contar con el respaldo de Jehová y sus miríadas de ángeles cuando hablaran de “las cosas magníficas de Dios” (2 Reyes 6:15, 16).
Dựa vào chương 6 sách 2 Các Vua, anh Lett nhắc nhở các học viên có thể tin cậy vào sự giúp đỡ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và muôn ngàn thiên sứ khi rao truyền “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.
Y hoy, al igual que en 1879, están convencidos de que Dios respalda su obra y que aquellos proyectos que tienen la aprobación divina contarán con los fondos necesarios.
Họ tin rằng Đức Chúa Trời hỗ trợ công việc của họ và những chương trình được Ngài ban phước luôn có sự hỗ trợ về tài chính.
12 Aunque la literatura antigua respalda con claridad el significado “presencia”, los cristianos estamos particularmente interesados en el sentido que da la Palabra de Dios al término pa·rou·sí·a.
12 Ý nghĩa “sự hiện diện” rõ ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa.
La verdad es que contaba con el respaldo del espíritu de Jehová”.
Đúng là có thánh linh Đức Giê-hô-va yểm trợ!”
Sí, tengo tu carga en el punto de respaldo.
Ừ, tôi đưa lô hàng đến điểm giao dự phòng.
¡Qué magnífico privilegio tenemos de contar con tal respaldo en la obra que Jehová nos ha encomendado!
(Khải-huyền 14:6, 7; 22:6) Thật vinh dự cho chúng ta khi được hỗ trợ như thế trong công việc mà Đức Giê-hô-va ủy thác!
¡ No puedes tener dos respaldos!
Cậu không thể có cả 2!
Puede añadir nofb=1 para inhabilitar el respaldo en etiquetas concretas.
Bạn có thể thêm nofb=1 để vô hiệu hóa dự phòng đối với các thẻ cá nhân.
En ocasiones ofrecen como alternativa la teoría del diseño inteligente, que afirma que la naturaleza ha sido diseñada, y presentan como respaldo de esta teoría argumentos fundados en la biología, las matemáticas o, simplemente, en el sentido común.
Một số nhà khoa học nói trên đưa ra luận điểm—được gọi là sự thiết kế thông minh—khẳng định rằng sinh học, toán học và nhận thức thông thường đều xác nhận sinh vật có sự thiết kế.
Dé a cada alumno un ejemplar de la siguiente actividad de concordancia, y pida a los alumnos que hagan corresponder cada punto clave de doctrina con el pasaje del Dominio de la doctrina que mejor respalde esa declaración.
Đưa cho mỗi học sinh một tờ sinh hoạt so sao cho phù hợp sau đây, rồi yêu cầu học sinh so mỗi lời phát biểu then chốt về giáo lý với đoạn giáo lý thông thạo mà hỗ trợ lời phát biểu đó nhiều nhất.
Tengo respaldo.
Anh không sao mà.
Levantó la cabeza del respaldo del sofá y sintió como si alguien se la hubiera golpeado con un ladrillo.
Anh nâng đầu khỏi thành ghế và cảm giác như thể mình vừa bị một viên gạch đập vào đầu.
Los estudiosos generalmente interpretan esta acción como un intento de obtener el respaldo militar de Egipto.
Các học giả cho rằng vị tướng này đến Ê-díp-tô để tìm sự trợ giúp quân sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respaldo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.