respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, đối với, liên quan đến, về phần, so với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respecto a
về(with regard to) |
đối với(against) |
liên quan đến(concerning) |
về phần(regarding) |
so với(against) |
Xem thêm ví dụ
5 Hemos leído lo que Pablo ‘recibió del Señor’ respecto a la Conmemoración. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
b) ¿Qué preguntas surgen respecto a la oración? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Con respecto a una imagen, a una experiencia, a algo que tenéis o no tenéis. Liên quan đến một hình ảnh, đến một trải nghiệm, đến cái gì đó mà bạn có hay không có. |
Con respecto a su ministerio de precursor, dice: “No puedo imaginarme haciendo otra cosa. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
¿Cuáles son dos de las principales deidades babilónicas, y qué se predice respecto a ellas? Tên hai thần chính của Ba-by-lôn là gì, và lời tiên tri nói gì về chúng? |
¿Cómo aplica Jehová el principio que se expone en Gálatas 6:4 con respecto a juzgar? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
¿Qué comenta un especialista en textos bíblicos con respecto a la profecía de Sofonías? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
□ ¿Qué papel importante desempeñan los subpastores en lo que respecta a cuidar del rebaño? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Necesito mejorar respecto a hablar de lo que me pasó allí. Anh cần cách nói chuyện khá hơn về chuyện xảy ra với anh ở đó. |
Cumpliré todo lo dicho, Sr. Bentley si me explica sus intenciones respecto a mi pueblo y a Lawrence. Tôi sẽ làm mọi việc tôi đã hứa, ông Bentley, nếu ông thành thật cho tôi biết bản chất mối quan tâm của ông tới người của tôi và Thiếu tá Lawrence. |
¿Qué ejemplo nos da Jehová con respecto a la puntualidad? Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ? |
Había llegado el momento de tomar una decisión respecto a lo que haría con su vida. Đã đến lúc để cô quyết định sẽ dùng đời sống mình như thế nào. |
¿Qué “mandato respecto a sus huesos” dio José, y qué efecto tuvo? Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên? |
Examinemos ahora lo que la Biblia dice con respecto a la muerte de estos hombres. Thế thì ta hãy xem Kinh Thánh nói gì về những người này khi họ chết. |
Con respecto a Hayley, quien le arranque el corazón tendrá una bonificación. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Y él ciertamente dictará el fallo entre las naciones y enderezará los asuntos respecto a muchos pueblos. Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân. |
¿Cómo se sienten algunos padres respecto a la garantía de Jesús de que Dios cuidará de sus siervos? Một số bậc cha mẹ cảm thấy thế nào về lời Chúa Giê-su bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ chăm sóc tôi tớ Ngài? |
¿Qué postura adoptan el judaísmo, la cristiandad y el islam respecto a la inmortalidad del alma? Do Thái Giáo, các đạo tự xưng theo đấng Christ và Hồi Giáo có lập trường nào về linh hồn bất tử? |
¿Por qué no debemos rendirnos respecto a proseguir hacia nuestra meta cuando surgen problemas de salud? Tại sao chúng ta nên cứ nhắm mục-đích luôn dù gặp tình-trạng khó khăn về sức khỏe? |
b) ¿Qué predice el profeta Abdías respecto a Edom? (b) Nhà tiên tri Áp-đia nói trước gì về Ê-đôm? |
Los procedimientos respecto a la impureza de la mujer que pare 167. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo Điều 167. |
¿Qué excelente consejo dieron Jehová y Jesús respecto a la generosidad? Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng? |
¿Cómo se relaciona nuestro punto de vista respecto a las dificultades con la cuestión de la unidad? Quan điểm của chúng ta về sự khó khăn cá nhân liên hệ như thế nào với vấn đề hợp nhất? |
Así que no tenemos realmente un lugar en el universo, con respecto a la línea del tiempo. Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới respecto a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.