respetado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respetado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respetado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ respetado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng kính, yêu mến, thân mến, đắt tiền, đáng kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respetado

đáng kính

(respected)

yêu mến

(dear)

thân mến

(dear)

đắt tiền

(dear)

đáng kính trọng

(honourable)

Xem thêm ví dụ

Un poeta es respetado en todos partes".
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17).
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
“Reconózcanle el trabajo de sus manos”, recomienda una respetada consejera matrimonial (Proverbios 31:31, La Nueva Biblia Latinoamérica, 1995).
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
Ella es temida por su frialdad y respetada por su personal y muchos en el mundo de la moda, ya que su influencia es lo suficientemente potente como para rehacer una sesión de fotos de 300.000 dólares con impunidad y llevar a un diseñador a una colección completa con solo fruncir los labios.
Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi.
Un último obstáculo los separa de su objetivo, que es unirse a nuestro respetado equipo.
Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi.
No obstante, algunos eruditos respetados de esta Iglesia se plantean si será bíblica esta doctrina.
Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không.
A la derecha, de arriba a abajo: La familia Espinoza, de Bolivia, incluye a su respetada abuela al cantar y aprender el Evangelio.
Phải, từ ở bên trên: Gia đình Espinoza ở Bolivia có bà nội đến tham dự buổi họp tối gia đình trong khi họ hát và học về phúc âm.
CIERTO jefe del África occidental era un líder querido y respetado en su comunidad.
ÔNG tù trưởng ở Tây Phi là một người lãnh đạo được yêu quí và kính trọng sâu xa trong cộng đồng của ông.
Es posible que un joven problemático durante la adolescencia se convierta en un adulto responsable y respetado.
Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng.
Tanto Juan Crisóstomo (que significa “Boca de Oro”) y Gregorio de Nacianzo, en griego, como Ambrosio de Milán y Agustín de Hipona, en latín, fueron oradores consumados, maestros del arte más popular y respetado de su tiempo.
Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ.
El respetado maestro hindú Gandhi dijo en cierta ocasión: “No sé de nadie que haya hecho más por la humanidad que Jesús.
Ông Mohandas Gandhi, một nhà lãnh đạo lỗi lạc và tín đồ Ấn Độ giáo, từng nói: “Như tôi biết thì không ai làm nhiều điều cho nhân loại hơn Chúa Giê-su.
Sabido es que historiadores respetados han reconocido que el año 1914, cuando empezó la I Guerra Mundial, fue un punto de viraje en la historia de la humanidad.
Có lẽ bạn biết những sử gia uy tín đều thừa nhận là có một khúc quanh quan trọng trong lịch sử vào năm 1914 khi Thế Chiến I bùng nổ.
En África, una pareja vierte ginebra junto a la tumba de un respetado pariente suyo.
Tại châu Phi, một gia đình rưới rượu bên mộ của người thân đáng kính.
Mi cliente es un respetado hombre de negocios en Rusia y Asia.
Thân chủ của tôi là một thương nhân đáng kính ở Nga và ở châu Á.
Una es nuestra ética puritana del trabajo que da un alto valor al trabajo, de tal forma que los viejos, quienes ya no trabajan más, no son respetados.
Một là do quan điểm coi trọng công việc của chúng ta luôn đầu tư nhiều cho công việc, nên những người già không còn làm việc nữa không được tôn trọng.
Siendo el hijo adoptivo de la hija del faraón, debió de ser muy respetado.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
También pudiéramos pedir a un hermano o hermana experimentado y respetado sus observaciones sobre los cambios que podríamos hacer en nuestra manera de vestir, y luego sopesar seriamente las sugerencias.
Hoặc chúng ta có thể đến gặp một anh hay chị đáng kính và có kinh nghiệm để xin họ cho biết chúng ta nên sửa đổi những gì về cách ăn mặc của mình và rồi nghiêm chỉnh cân nhắc những gì họ đề nghị với chúng ta.
Hará diez años atrás escuché a un político decir esto, no era un político muy respetado en India.
Khoảng mười năm trước, tôi đã nghe được điều này từ một chính trị gia, không phải là một chính trị gia được kính trọng tại Ấn Độ.
Se educó a los pies de Gamaliel, un maestro de la tradición farisaica muy conocido y respetado (Hechos 22:3; 23:6).
Ông theo học Ga-ma-li-ên, một bậc thầy trứ danh dạy truyền thống Pha-ri-si và được nhiều người khâm phục.
Uno era un fariseo muy respetado; el otro, un despreciado recaudador de impuestos.
Một người là một vị Pha-ri-si được dân chúng trọng vọng, người kia là người làm nghề thâu thuế thấp hèn.
Con frecuencia, incluso las declaraciones de autoridades respetadas han resultado posteriormente erróneas o falsas.
Rất nhiều lần, lời phát biểu của những nhân vật có uy tín, về sau bị khám phá ra là không đúng sự thật hoặc sai lầm!
Su infatigable dedicación a los pacientes lo convirtió enseguida en un miembro respetado de la comunidad.
Sự tận tụy bền bỉ của ông với bệnh nhân chẳng mấy chốc giúp ông trở thành thành viên được tôn trọng trong cộng đồng.
... ¿para ser respetado y amado?
Để được kính trọng và yêu thương?
No obstante, The Lancet, respetada publicación británica de medicina, informa: “La Organización Mundial de la Salud concluye que por todo el mundo hay aproximadamente 250.000.000 de casos nuevos de gonorrea y 50.000.000 de casos nuevos de sífilis cada año.
Song một tạp-chí y-khoa nổi tiếng tại Anh-quốc (The Lancet) đã có bài tường-trình như sau: “Tổ-chức Y-khoa Quốc-tế (World Health Organization) kết-luận hiện nay mỗi năm trên thế-giới có khoảng 250 triệu người mới mắc bịnh lậu và 50 triệu người mới mắc bịnh giang-mai.
¿Han quedado sorprendidos y desconsolados por la caída inesperada de un joven ejemplar, un reciente ex misionero, un respetado líder del sacerdocio o un familiar querido?
Các anh em có bao giờ ngạc nhiên và cảm thấy đau buồn trước sự sa sút bất ngờ về phần thuộc linh của một thanh niên xuất sắc, một người truyền giáo mới được giải nhiệm trở về, người lãnh đạo chức tư tế đáng khâm phục hoặc một thành viên yêu quí trong gia đình không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respetado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.