paraguas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paraguas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraguas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paraguas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái dù, cái ô, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paraguas

cái dù

noun

Un paraguas bajo una cama también.
Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa.

cái ô

noun

Ella adaptó un paraguas para que — ¡bam! — pueda azotar la puerta.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại.

noun

Me llevé tu paraguas por error.
Tôi đã cầm nhầm cây của bạn.

Xem thêm ví dụ

Mi mamá le compró un paraguas amarillo a mi hermano.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Cargaba mi paraguas y lo consideraba un honor.
Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự.
Contenido adicional puede han pasado servicio alertas, noticias y otra información útil sobre cambiadores de herramienta de paraguas
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
Te traeré un paraguas.
I'II mang lại cho bạn một umbreIIa.
Sus mandamientos son instrucciones amorosas y la ayuda divina para que cerremos el paraguas a fin de que podamos recibir la lluvia de bendiciones celestiales.
Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào.
Parece una pequeña bomba casera adosada a un paraguas.
Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây .
He perdido mi paraguas.
Tôi đánh mất chiếc ô của tôi.
Esperaba encontrar huellas dactilares o un paraguas, pero no hubo suerte.
Tôi đã hi vọng tìm thấy dấu vân tay trên chiếc ô nhưng không thấy gì cả
Y con esta campaña como nuestro paraguas, mi organización, DATA, y otros grupos, han estado usando la energía y el entusiasmo de la calle, desde Hollywood hasta el corazón de América.
Và với ONE như là chiếc ô che chở, tổ chức của tôi, DATA, và những tổ chức khác, đang khai thác nguồn năng lượng và sự nhiệt tình ngoài kia từ Hollywood cho tới trung tâm nước Mỹ.
• Si se deja caer un paraguas al suelo, habrá un asesinato en la casa
• Đánh rơi cái ô () xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà
Olvídese de su paraguas?
Quên mang ô à?
Es una organización paraguas con organizaciones miembros de más de 40 países (por ejemplo, la Federación de Aikido de todo Japón es un miembro).
Nó là một tổ chức kiểm soát trung ương với các tổ chức thành viên từ hơn 40 quốc gia (ví dụ Liên đoàn Aikido toàn Nhật Bản là một thành viên).
Ella adaptó un paraguas para que -- ¡ bam! -- pueda azotar la puerta.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.
¿Quieres comenzar una guerra por el chico que llevaba tu paraguas?
Cô muốn phát động một cuộc chiến chỉ vì một gà từng cầm ô cho cô sao?
Solo siga al paraguas.
Hãy đi theo người cầm ô.
Si predice en las noticias de la noche que lloverá al día siguiente, usted no vacila en llevarse el paraguas cuando sale de casa por la mañana.
Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây .
Un paraguas.
Một cái ô
Con respecto a la que se celebró en 1993 en Kiev (Ucrania), un asambleísta de Estados Unidos escribió: “Las lágrimas de gozo, los ojos radiantes, los abrazos constantes y amorosos, así como los saludos que enviaban los concurrentes sentados al otro lado del terreno de juego ondeando sus paraguas y pañuelos de muchos colores, fueron prueba de la unidad teocrática.
Một đại biểu Hoa Kỳ viết về hội nghị tổ chức vào năm 1993 tại Kiev, xứ Ukraine: “Những giọt nước mắt vui mừng, những ánh mắt rạng rỡ, hết người này tới người kia ôm chặt nhau như người trong gia đình, và những đám đông người cầm và khăn tay nhiều màu sặc sỡ vẫy chào mọi người từ bên kia sân vận động nói lên một cách rõ ràng sự hợp nhất về thần quyền.
Comenzó a guardar este paraguas viejo al lado de su silla.
Bà bắt đầu ngồi giữ một cái ô cũ, cạnh cái ghế.
Unseld dijo que conceptualizó la historia después de encontrar un paraguas abandonado un día en San Francisco.
Saschka Unseld phát biểu mình phát triển nên câu chuyện này sau khi tìm thấy một chiếc bị bỏ quên tại San Francisco.
¡ Paragüá!
Paragua!
Yea-seong no tiene paraguas.
Je Sung không có ô, ô.
Debido al creciente interés, una serie de organizaciones de gran tamaño se hizo cargo del proceso bajo el paraguas de la Internet Society.
Do nhu cầu ngày càng tăng, một số các tổ chức lớn đã giành lấy quy trình dưới sự bảo hộ của Internet Society.
Incluso bajo la lluvia, la gente se paraba entre Madison y la 5a Avenida bajo sus paraguas para cargar sus teléfonos celulares en enchufes en la calle.
Ngay trong trời mưa, người ta đứng giữa đường Madison và Đại lộ 5 vừa che ô vừa sạc điện thoại từ các cửa hàng trên đường.
¿No trae paraguas?
Cô không có ô à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraguas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.