résilier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résilier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résilier trong Tiếng pháp.

Từ résilier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hủy bỏ, huỷ, hủy, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résilier

hủy bỏ

verb (hủy bỏ (một hợp đồng)

Le 1er mai 2000, le bail de la salle de l’établissement a été résilié.
Kể từ ngày 1-5-2000, hợp đồng cho thuê bị hủy bỏ.

huỷ

verb

hủy

verb

Le 1er mai 2000, le bail de la salle de l’établissement a été résilié.
Kể từ ngày 1-5-2000, hợp đồng cho thuê bị hủy bỏ.

thủ tiêu

verb

Xem thêm ví dụ

Notez également que Google n'est pas tenue de vous envoyer un avertissement avant toute suspension ou résiliation.
Google không bắt buộc phải gửi cho bạn một cảnh báo trước khi tạm ngừng hoặc chấm dứt.
Si vous êtes passé à Google One, découvrez comment modifier votre espace de stockage ou résilier votre abonnement :
Nếu bạn đã nâng cấp lên Google One, hãy tìm hiểu cách thay đổi bộ nhớ hoặc hủy tư cách thành viên của bạn.
Google se réserve le droit de modifier ou de résilier l'Offre à tout moment.
Google giữ quyền thay đổi hoặc hủy Ưu đãi này bất kỳ lúc nào.
Il est de votre responsabilité de contrôler vos affiliés et de résilier leur affiliation s'ils envoient du spam.
Bạn có trách nhiệm theo dõi các đơn vị liên kết của bạn và loại bỏ những đơn vị liên kết này nếu họ gửi spam.
Toutefois, vous pouvez demander la résiliation de votre abonnement, laquelle sera effective à compter du début de la période de paiement suivante.
Tuy nhiên, bạn có thể hủy đăng ký của mình và hành động hủy sẽ có hiệu lực kể từ ngày bắt đầu kỳ hạn thanh toán tiếp theo.
Par ailleurs, les dispositions des Conditions d'utilisation de Google de nature à s'appliquer après la résiliation du présent Contrat resteront en vigueur à la résiliation de ce dernier.
Ngoài ra, bất kỳ điều khoản nào trong Điều khoản dịch vụ của Google mà về bản chất là tiếp tục có hiệu lực, sẽ vẫn tiếp tục có hiệu lực khi Điều khoản dịch vụ của Google chấm dứt.
6.1 Conséquences de la résiliation.
6.1 Hiệu lực chấm dứt.
8.9 Application après la résiliation.
8.9 Điều khoản tiếp tục có hiệu lực.
Un usage abusif, y compris un abus intentionnel ou répété de la procédure de suppression de contenus portant atteinte aux droits d'auteur, ou une tentative d'exploration ou de rétroconception du système de correspondance, peut entraîner la perte d'accès aux fonctionnalités ou la résiliation de votre partenariat YouTube.
Việc sử dụng sai, bao gồm cả việc cố ý hoặc nhiều lần lạm dụng quy trình xóa video do vi phạm bản quyền hoặc tìm cách thăm dò hay áp dụng kỹ thuật đảo ngược hệ thống so khớp có thể khiến bạn mất quyền sử dụng công cụ này hoặc bị chấm dứt quan hệ đối tác với YouTube.
Tous les avis de résiliation ou de violation doivent être rédigés en anglais et adressés au service juridique de l'autre partie.
Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.
Si vous ne voulez pas que votre mode de paiement soit débité, procédez à la résiliation avant le dernier jour de la période d'essai.
Nếu bạn không muốn mất phí, hãy hủy tư cách thành viên của mình trước ngày dùng thử cuối cùng.
La confirmation de la résiliation de votre abonnement devrait s'afficher.
Bạn sẽ thấy thông báo xác nhận rằng gói đăng ký của mình đã bị hủy.
Vous pouvez à tout moment résilier votre abonnement à un forfait de stockage.
Bạn có thể hủy gói đăng ký bộ nhớ của mình bất cứ lúc nào.
Résiliation.
Chấm dứt
En cas de changement de direction (par exemple, via une acquisition ou une vente d'actions, une fusion ou une autre forme de transaction d'entreprise) autre que dans le contexte d'une réorganisation ou d'une restructuration interne de Google et de ses Sociétés affiliées, (a) la partie qui fait l'objet du changement de direction doit en aviser par écrit l'autre partie dans un délai de 30 jours suivant le changement de direction, et (b) l'autre partie peut immédiatement résilier le présent Contrat, à tout moment entre le changement de direction et un délai de 30 jours après la réception de l'avis.
Nếu một bên thay đổi quyền kiểm soát (ví dụ: thông qua mua hoặc bán cổ phiếu, sáp nhập hoặc hình thức giao dịch công ty khác) không phải trường hợp tái cấu trúc nội bộ hoặc tổ chức lại Google và các Đơn vị liên kết của Google: (a) bên đó sẽ cung cấp thông báo bằng văn bản cho bên kia trong vòng 30 ngày sau khi thay đổi quyền kiểm soát; và (b) bên kia có thể chấm dứt ngay lập tức Thỏa thuận này vào bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian kể từ khi có sự thay đổi quyền kiểm soát cho đến 30 ngày sau khi nhận được thông báo bằng văn bản đó.
Si vous souhaitez mettre fin à un abonnement à un contenu numérique, vous pouvez résilier cet abonnement.
Trong trường hợp đăng ký nội dung kỹ thuật số, nếu không muốn tiếp tục đăng ký, bạn có thể hủy đăng ký của mình.
Pour l'occasion on a droit à une retraite dorée, une poignée de main, et la résiliation de notre contrat de travail.
Ngày hôm đó bạn sẽ nhận được vàng, nhận được một cái bắt tay, và được giải phóng hợp đồng.
En outre, toute atteinte répétée aux droits de propriété intellectuelle, y compris aux droits d'auteur, entraîne la résiliation du compte incriminé.
Những trường hợp tái vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, bao gồm bản quyền, sẽ bị chấm dứt tài khoản.
Notez également que Google n'est pas tenu de vous envoyer un avertissement avant toute suspension ou résiliation.
Google không bắt buộc phải gửi cảnh báo cho bạn trước khi tạm ngưng hoặc chấm dứt.
En savoir plus sur la résiliation de votre abonnement Google One
Tìm hiểu thêm về cách hủy gói thành viên Google One.
Tout de même, la résiliation de l’alliance de la circoncision, conclue 1 900 ans auparavant avec leur cher ancêtre Abraham, n’était pas une question mineure ! — Jean 16:12.
Suy cho cùng, việc hủy bỏ giao ước qua phép cắt bì kéo dài 1.900 năm, được thiết lập với tổ phụ Áp-ra-ham yêu quý của họ, thì không phải là một vấn đề nhỏ!—Giăng 16:12.
Votre relation avec votre conjoint n’est donc pas comme un emploi dont vous pouvez démissionner ou un appartement que vous pouvez quitter par une simple résiliation de bail et un déménagement.
(Sáng-thế Ký 2:24; Ma-thi-ơ 19:4, 5) Vì thế, không thể xem mối quan hệ của bạn với người hôn phối như một việc làm, có thể bỏ tùy hứng, hoặc một căn hộ mà bạn có thể bỏ đi bằng cách hủy hợp đồng và dọn ra.
Toute infraction flagrante ou répétée au règlement peut entraîner la résiliation de votre compte associé à la console Play.
Các trường hợp vi phạm chính sách nhiều lần hoặc nghiêm trọng có thể khiến tài khoản Play Console bị chấm dứt.
Pour résilier votre forfait Google One, suivez les étapes ci-dessous :
Cách kết thúc gói Google One của bạn:
Si vous ne souhaitez pas résilier votre abonnement, vous avez la possibilité de passer à un forfait de stockage inférieur.
Nếu không muốn hủy gói thành viên của mình, bạn có thể giảm dung lượng lưu trữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résilier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.