répliquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ répliquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répliquer trong Tiếng pháp.
Từ répliquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáp, cãi, đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ répliquer
đápverb Les nazis ont répliqué en durcissant la persécution. Quốc Xã đáp lại bằng cách tăng cường sự ngược đãi. |
cãiverb Comme on l’a dit, les répliques irritées ou impulsives ne font qu’exciter la dispute. — Proverbes 29:22. Như chúng ta đã thấy, lời đáp giận dữ hay hấp tấp chỉ gây ra sự tranh cãi.—Châm-ngôn 29:22. |
đốiverb |
Xem thêm ví dụ
N'indiquez pas les informations du fabricant d'équipement d'origine pour préciser que votre produit est compatible ou est une réplique du produit de cette marque d'équipement d'origine. Đừng gửi thông tin chi tiết của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) để cho biết rằng sản phẩm của bạn tương thích hoặc là một bản sao của sản phẩm thuộc thương hiệu OEM đó. |
Grâce au génie génétique, ils espèrent pouvoir empêcher le virus de la dengue de se répliquer dans la salive des moustiques. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Les virus ne cherchent qu'a se répliquer. Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản. |
Pourquoi faire une réplique du village si ce n'est pour duper les Ba'kus? Họ nhân bản ra ngôi làng chẳng lẽ để đánh lừa người Ba'ku? |
À en juger par l’application erronée qu’il a alors faite de Psaume 91:11, 12, il se peut d’ailleurs qu’il n’ait même pas compris la signification de la réplique du Christ (Matthieu 4:3-7). Nếu xét về cách hắn áp dụng sai Thi-thiên 91:11, 12, có lẽ Sa-tan không hiểu ý Giê-su muốn nói gì trong câu trả lời của ngài lúc bị cám dỗ lần đầu tiên (Ma-thi-ơ 4:3-7). |
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Maintenant, ça ne serait pas une réplique exacte, parce que les fragments courts d'ADN dont je vous ai parlé nous empêcheront de construire la structure exacte, mais ça donnerait quelque chose qui ressemblerait beaucoup à un mammouth laineux. Ở đây không phải là bản sao chính xác, bởi vì các mảnh DNA còn thiếu mà tôi đã nói với bạn không cho phép chúng tôi xây dựng chính xác cấu trúc, nhưng nó sẽ tạo ra một cái gì đó mà ta nhìn và cảm thấy rất giống một con voi ma mút rậm lông. |
La réplique de Néphi à ses frères est une clé qui nous permet de recevoir des réponses continuelles à nos prières : Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện: |
Un de mes arrêts préférés a été le pavillon de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours avec sa réplique impressionnante des flèches du temple de Salt Lake City. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
En 2002, il fait ses débuts à Broadway dans The Graduate, succédant à Jason Biggs, en donnant la réplique à Kathleen Turner et Alicia Silverstone. Năm 2002, anh thực hiện vở diễn đầu tiên của mình tại Broadway với phiên bản kịch của The Graduate, kế vị từ Jason Biggs và đóng cùng Kathleen Turner và Alicia Silverstone. |
De là, nous créons des répliques qui, par endoctrinement pacifique, sèment à tout vent notre idéologie. Từ đó chúng tôi có thể tạo ra dạng truyền bá tư tưởng chúng tôi bằng con đường hòa bình. |
Les répliques du Blücher sont inefficaces, l'artillerie légère étant généralement trop haute et les canons de 203 mm incapables de tirer en raison des dommages causés par le deuxième tir de 280 mm de la batterie principale d'Oscarsborg. Hỏa lực pháo bắn trả của Blücher không có hiệu quả, khi hầu hết dàn pháo hạng nhẹ nhắm quá cao còn dàn pháo chính 20,3 cm không thể khai hỏa do những hư hại gây ra bởi phát đạn pháo 28 cm từ dàn pháo chính của Oscarsborg. |
Son visage se crispe, ses sourcils se froncent et elle réplique : — Ils s’amusent. Mặt nhăn nhó, lông mày nhíu lại, chị ta bắt bẻ: - Chúng nó đang nô đùa. |
Yuiko Kurugaya est une camarade de classe de Riki qui a une personnalité hautaine, et porte parfois une réplique de katana qu'elle appelle Muramasa. Kurugaya Yuiko, một cô bạn cùng lớp với Riki có cá tính thích tự lập và đôi khi thấy mang bên mình một bản sao thanh katana tên là Muramasa. |
J’ai répliqué : « Oh, Roi, ce n’est pas ainsi que cela fonctionne. Tôi nói: “Ôi thưa ngài, không phải như vậy. |
Nelson et sa femme, Wendy, visitent la réplique de la maison de Joseph et Emma Smith, où la plus grande partie du Livre de Mormon fut traduite. Nelson cùng vợ là Wendy, tham quan căn nhà mô phỏng theo căn nhà của Joseph và Emma Smith, là nơi phần lớn Sách Mặc Môn đã được phiên dịch. |
Cette expérience a été répliquée de très nombreuses fois. Thí nghiệm này đã được thực hiện rất nhiều lần. |
— Ces personnes ont de meilleures croyances que nous ”, ai- je répliqué. Tôi thẳng thắn trả lời: “Niềm tin của họ đúng hơn niềm tin của chúng ta”. |
Nous avons étudié les facteurs qui pourraient avoir accru le nombre de variétés favorisées de réplicateurs. Chúng ta đã xem xét đến các yếu tố làm tăng số lượng của các loại thể tự sao được ưu ái. |
“ D’accord, a- t- elle répliqué, mais quand vous reviendrez, surtout, passez me voir. Bà trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi. |
Ses meilleures répliques sont les tiennes. Có vẻ như tất cả những gì anh ấy cần là cho con. |
Voici la réplique d'un tel cachet. Dưới đây là bản sao của một con dấu như vậy. |
Quand quelqu’un a suggéré d’abandonner le bâtiment, les frères ont répliqué : “ Pas question ! Khi có người đề nghị bỏ tòa nhà đó đi, các anh em đáp: “Không đời nào! |
Mais j'avais toujours pensé que pour faire des progrès, je devrais principalement répliquer un cerveau entier. Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não. |
Donc ce Dr Banner essayait de répliquer le Sérum qu'ils ont utilisé sur moi? Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répliquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới répliquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.