remise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remise trong Tiếng pháp.
Từ remise trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiết giá, chỗ ẩn nấp, giảm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remise
chiết giáverb |
chỗ ẩn nấpverb (chỗ ẩn nấp (của con vật bị săn) |
giảm giáverb Je lui ai fait une remise étudiant. Tôi đã giảm giá đặc biệt cho cậu ấy. |
Xem thêm ví dụ
Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Puis-je utiliser cet outil pour trouver des remises en ligne de mes morceaux ? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983. Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa. |
C'est ta remise en liberté. Đó là miễn-tù-kim-bài của cậu đó. |
Une remise en cause est nécessaire Cần xét lại |
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire. Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman). |
Les hommes de la prêtrise ont consacré des milliers et des milliers d’heures aux travaux de remise en état. Các anh em trong chức tư tế đã bỏ ra hằng ngàn giờ đồng hồ vào công việc tu sửa. |
Après l'armistice entre l'Italie et les Alliés en septembre 1943, les épaves, passées sous contrôle allemand, furent remises aux autorités de Vichy, mais elles furent coulées au cours de bombardements des aviations alliées, le Jean de Vienne, le 24 novembre 1943, et La Galissonnière, le 18 avril 1944. Vào năm 1944, sau khi Ý đầu hàng, phía Đức chuyển các con tàu cho chính phủ Vichy, nhưng chúng lại bị máy bay ném bom Đồng Minh đánh chìm: Jean de Vienne vào ngày 24 tháng 11 năm 1943 và La Galissonnière vào ngày 18 tháng 4 năm 1944. |
Les remises et les promotions ne doivent être appliquées qu'au moment du règlement effectué en ligne ou dans votre point de vente. Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng. |
Il y a un temps pour les comptes, et même une remise à zéro du solde de notre compte. Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
Lori Hope, qui s’est remise d’un cancer, conseille dans son livre Aidez- moi à vivre (angl.) : “ Avant d’envoyer des articles ou des informations quelconques à une personne qui est ou a été traitée pour un cancer, mieux vaut lui demander si elle désire recevoir ce genre de renseignements. Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”. |
Attenante à la maison de Jani Komino se trouvait une grande remise, où nous stockions des publications. Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy. |
Après s’être remise, elle a raconté : “ Je priais Jéhovah et j’ai vraiment appris que je devais laisser ma vie entre ses mains, en ayant confiance que sa volonté serait faite, quelle qu’elle soit. Sau khi hồi phục, chị nói: “Tôi cầu nguyện cùng Đức Giê-hô-va và thật sự nhận thức rõ rằng mình phải đặt sự sống trong tay Ngài, tin cậy rằng Ngài sẽ làm bất cứ điều gì phù hợp với ý Ngài. |
Lorsqu'une remise est proposée pour un article, celle-ci doit être indiquée à la fois dans les données structurées et dans vos données produit. Khi sản phẩm được bán với mức giá chiết khấu, thì mức giá này cần được thể hiện trong dữ liệu có cấu trúc và trong dữ liệu sản phẩm. |
La première partie du programme consistait en cinq brefs discours bibliques qui ont présenté des conseils pratiques sur la manière de garder en soi la joie qui caractérisait cette remise des diplômes. Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa. |
Au cours de l'année écoulée, nous sommes devenues des experts dans le domaine de la remise en état par la communauté après sinistre. Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa. |
Le programme de la remise des diplômes s’est terminé en beauté : Samuel Herd, membre du Collège central, s’est adressé à l’auditoire sous le thème “ Continuez à bâtir vos frères ”. Đến cao điểm chương trình tốt nghiệp, thật phù hợp khi anh Samuel Herd, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy tiếp tục xây dựng các anh chị đồng đạo”. |
Ma famille s'en est remise à Ml6 à deux reprises, M. Bond. Gia đình tôi đã cậy nhờ Ml-6 hai lần. |
La question de sa culpabilité ou de son innocence peut être remise en toute confiance entre les mains de Jéhovah. Chúng ta có thể an tâm để cho Đức Giê-hô-va quyết định vấn đề người ấy có tội hay không. |
Généralement, ce champ sert simplement à rappeler que l'annonceur a bénéficié d'une remise. Nói chung, trường này chỉ đơn giản như lời nhắc nhở rằng nhà quảng cáo đã nhận được giảm giá. |
Mais à celles que vous a remises Édouard de Vere, comte d'Oxford. Chúng tôi cần vở kịch mà ngươi nhận từ Edward de Vere Bá tước của Oxford. |
Ces conditions sont acceptées et les armes sont remises au roi. Chúng chỉ đạt được những kết quả giới hạn, và trách nhiệm này được trao lại cho Không quân Hoàng gia Anh. |
Le Crusader assiste ensuite le porte-avions Courageous de janvier 1937 à mars 1938, mis à part une brève remise en état entre le 30 mars et le 27 avril 1937. Crusader được phân công hộ tống bảo vệ cho tàu sân bay Courageous từ tháng 1 năm 1937 đến tháng 3 năm 1938, ngoại trừ một đợt tái trang bị ngắn từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 27 tháng 4 năm 1937. |
Mes collègues à Google ont lancé un avis de recherche afin de me retrouver et, sur la place, les manifestants ont demandé ma remise en liberté. Những người đồng nghiệp của tôi tại Google bắt đầu công cuộc tìm kiếm tôi, và bạn bè tôi biểu tình tại quảng trường yêu cầu thả tôi ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.