renouvellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renouvellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renouvellement trong Tiếng pháp.
Từ renouvellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gia hạn, sự gia tăng, sự ký lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renouvellement
sự gia hạnnoun |
sự gia tăngnoun |
sự ký lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Je dois faire renouveler mon permis. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
Crée en moi un cœur pur, ô mon Dieu, renouvelle et raffermis au fond de moi mon esprit. Xin hãy dựng nên trong tôi một lòng trong sạch, và thanh tẩy trong tôi một tinh thần ngay thẳng". |
J’espère renouveler et fortifier votre engagement d’agir. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
14 Par conséquent, comment renouveler cette force de manière qu’elle incline notre esprit dans la bonne direction? 14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng? |
Cette magnifique Église vous donne des occasions de faire preuve de compassion, de tendre la main aux autres, et de renouveler et respecter des alliances sacrées. Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng. |
Votre présence renouvelle l’Eglise, la rajeunit et lui donne un élan nouveau. Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới. |
Cet intérêt renouvelé pour les bonnes manières se traduit par une prolifération de livres, d’articles et d’émissions de télévision consacrés à tout ce qui touche les bonnes manières — de la fourchette à utiliser lors d’un dîner officiel à la façon de s’adresser à autrui dans les rapports sociaux et familiaux, qui sont aujourd’hui complexes et sujets à de rapides changements. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
“ [Dieu] rassasie ta vie de ce qui est bon ; sans cesse ta jeunesse se renouvelle comme celle d’un aigle. ” — Psaume 103:5. “Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5. |
Intérêt renouvelé pour la religion Tôn giáo thịnh hành trở lại |
La Sainte-Cène, un renouvellement de l’âme Tiệc Thánh—một Sự Đổi Mới cho Tâm Hồn |
Remplacez- la par “la personnalité nouvelle qui, par la connaissance exacte, se renouvelle à l’image de Celui qui l’a créée”. Thay thế bằng “người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy”. |
Mon défi serait de trouver la paix, de renouveler mon chi et d'expier mes péchés. Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội. |
Comme Paul le faisait remarquer avec réalisme, “ si, extérieurement, notre corps s’épuise et se détériore, intérieurement, nous sommes renouvelés et revêtus de forces neuves de jour en jour ”. — 2 Corinthiens 4:16, Kuen. Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16). |
Par exemple, les personnes qui voient leur assistance à la réunion de Sainte-Cène comme leur moyen personnel d’augmenter leur amour pour Dieu, de trouver la paix, d’édifier les autres, de rechercher l’Esprit et de renouveler leur engagement de suivre Jésus-Christ, auront une expérience bien plus enrichissante que celles qui se contentent de passer le temps assises sur un banc de l’église. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Sion (la nouvelle Jérusalem) sera bâtie sur le continent américain, et la terre sera renouvelée et recevra sa gloire paradisiaque (AF 1:10). Si Ôn (Tân Giê Ru Sa Lem) sẽ được thiết lập trên lục địa Mỹ Châu, và thế gian sẽ được đổi mới và tiếp nhận vinh quang giống như vườn Ê Đen (NTĐ 1:10). |
Quand vous aurez chassé Jones... gardez-vous de renouveler ses erreurs. khi các bạn tiêu diệt được Jones, đừng học theo thói vô đạo đức của hắn! |
Cela m’attriste parce que je sais pertinemment combien l’Évangile peut stimuler et renouveler notre esprit, combien il peut remplir notre cœur d’espérance et notre esprit de lumière. Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
Ce serait l'occasion de renouveler notre amitié. Đây sẽ là cơ hội cho chúng ta làm mới tình bạn. |
En Colossiens 3:10, Paul emploie un langage semblable et dit qu’elle “se renouvelle à l’image de Celui qui l’a créée”. Nơi Cô-lô-se 3:10, Phao-lô dùng ngôn ngữ tương tự như thế và nói rằng nhân cách đó “đang đổi ra mới theo hình tượng Đấng dựng nên người ấy”. |
Bill Copson est resté sept ans en Égypte. Pour ma part, j’ai dû partir après la première année, mon visa n’ayant pas été renouvelé. Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này. |
Kimiko Yamano (79 ans, baptisée en 1954) : « En 1970, quand j’ai appris que nous avions atteint les 10 000 proclamateurs au Japon, j’ai pleuré de joie et je me suis sentie poussée à renouveler à Jéhovah ma promesse de lui être fidèle toute ma vie. Chị Kimiko Yamano (79 tuổi, báp-têm năm 1954): “Khi biết Nhật Bản có 10.000 người công bố vào năm 1970, tôi đã không cầm được nước mắt vì vui sướng, và được thúc đẩy để hứa với Đức Giê-hô-va một lần nữa là: ‘Chừng nào con còn sống, con muốn trung thành với Cha’. |
” Pour y parvenir, “ dépouillez- vous de la vieille personnalité avec ses pratiques, et revêtez- vous de la personnalité nouvelle, qui, grâce à la connaissance exacte, se renouvelle selon l’image de Celui qui l’a créée ”. — Colossiens 3:9, 10. Điều này đòi hỏi bạn “lột bỏ người cũ cùng công-việc nó, mà mặc lấy người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy, đặng đạt đến sự hiểu-biết đầy-trọn”.—Cô-lô-se 3:9, 10. |
Et nous n’avons pas seulement besoin d’une révélation en période de tension mais nous avons besoin d’un flot de révélations constamment renouvelé. Và chúng ta sẽ không phải chỉ cần một điều mặc khải trong một thời gian căng thẳng, mà cần một loạt mặc khải liên tục. |
C’était la première fois qu’il faisait la prière de Sainte-Cène et nous nous sommes préparés ensemble en parlant de l’importance de la Sainte-Cène et de renouveler dignement les alliances de notre baptême avec le Sauveur. Đây là lần đầu tiên nó dâng lời cầu nguyện Tiệc Thánh, và chúng tôi đã cùng nhau chuẩn bị, nói về tầm quan trọng của Tiệc Thánh và tái lập các giao ước báp têm của mình một cách xứng đáng với Đấng Cứu Rỗi.” |
En emplissant notre cœur de l’amour du Christ, nous nous réveillerons avec une fraîcheur spirituelle renouvelée et nous marcherons avec joie, avec confiance, vivifiés et exaltés dans la lumière et la gloire de notre Sauveur bien-aimé, Jésus-Christ. Khi chúng ta làm cho tấm lòng mình ngập tràn tình yêu thương của Đấng Ky Tô, thì chúng ta sẽ thức tỉnh với một phần thuộc linh sảng khoái được đổi mới và chúng ta sẽ bước đi đầy hân hoan, tự tin, thức tỉnh và sống trong ánh sáng và vinh quang của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renouvellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renouvellement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.