renfermer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renfermer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renfermer trong Tiếng pháp.
Từ renfermer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứa đựng, chứa, gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renfermer
chứa đựngverb Un livre qui renfermerait des inexactitudes ne serait guère crédible. Thật khó để tin một quyển sách chứa đựng những thông tin không chính xác. |
chứaverb Un livre qui renfermerait des inexactitudes ne serait guère crédible. Thật khó để tin một quyển sách chứa đựng những thông tin không chính xác. |
gồmverb (gồm (có) |
Xem thêm ví dụ
Bien qu’il sache parfaitement ce que renferme notre cœur, Jéhovah nous encourage à communiquer avec lui (1 Chroniques 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Cette personne peut être renfermée, baisser les yeux, baisser le ton, faire des pauses, avoir un débit saccadé. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Entendons- nous par là qu’il a dirigé la rédaction de tout ce qu’elle renferme? Phải chăng điều này có nghĩa là Ngài đã tích cực điều khiển việc biên soạn mọi điều ở trong đó? |
(Yoël 2:31.) En écoutant les messages d’avertissement prophétiques renfermés dans la Bible, nous échapperons peut-être à son déchaînement. — Tsephania 2:2, 3. Nhờ chú ý đến thông điệp cảnh báo có tính cách tiên tri trong Kinh-thánh, chúng ta có thể sống sót qua ngày thạnh nộ (Sô-phô-ni 2:2, 3). |
5 La Bible renferme quantité d’exemples de personnes ayant exercé une mauvaise influence sur autrui. 5 Kinh Thánh nói về nhiều người đã ảnh hưởng xấu đến người khác. |
(Job 36:27; 37:16; Segond, note.) Tant qu’ils sont sous forme de vapeur, les nuages flottent: “Il renferme les eaux dans ses nuages, et les nuées ne crèvent pas sous leur poids.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
4 “ Consolez ” : le premier mot d’Isaïe chapitre 40 résume parfaitement le message de lumière et d’espoir renfermé dans la suite du livre d’Isaïe. 4 Chữ “yên-ủi” nằm trong câu đầu của chương 40 sách Ê-sai, diễn tả thật đúng thông điệp về ánh sáng và hy vọng chứa trong phần còn lại của sách Ê-sai. |
Pourquoi les paroles prophétiques renfermées en Isaïe chapitre 52 sont- elles une source de joie, et quels sont leurs deux accomplissements ? Tại sao những lời tiên tri của chương 52 sách Ê-sai là một nguồn vui mừng, và chúng có hai sự ứng nghiệm nào? |
Suivez le sage conseil renfermé en II Pierre 3:17, 18: “Vous donc, bien-aimés, possédant cette connaissance anticipée, soyez sur vos gardes, de peur que vous ne vous laissiez entraîner avec eux par l’erreur des gens qui bravent la loi et que vous ne veniez à déchoir de votre propre fermeté. Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng. |
Notons qu’elle renferme le nom de Dieu quatre fois, sous la forme “ Iéová ”. — Genèse 22:14 ; Exode 6:3 ; 17:15 ; Juges 6:24. Điều đáng chú ý là bản dịch này có ghi danh riêng của Đức Chúa Trời bốn lần, dưới hình thức “Ieová”.—Sáng-thế Ký 22:14; Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3; 17:15; Các Quan Xét 6:24. |
Quel message encourageant la Bible renferme- t- elle concernant notre capacité de prendre notre avenir en main ? Kinh-thánh đưa ra ý tưởng khích lệ nào về khả năng của chúng ta trong việc gánh lấy trách nhiệm định đoạt tương lai mình? |
En Amérique du Nord, dans les Plaines du Nord des Etats- Unis et dans les Plaines du Sud d'Alberta et Saskatchewan, il y'a cette formation rocheuse appelée la formation de Hell Creek qui renferme les derniers dinosaures ayant vécu sur terre. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Bien que les sarments de la vigne représentent les apôtres de Jésus et les autres chrétiens qui recevront une place au ciel dans le Royaume de Dieu, l’exemple renferme des vérités profitables à tous les disciples du Christ aujourd’hui. — Jean 3:16 ; 10:16. Mặc dù các nhánh nho trong minh họa ám chỉ các sứ đồ của Chúa Giê-su và những tín đồ được thừa kế Nước Đức Chúa Trời, nhưng tất cả môn đồ Đấng Christ ngày nay đều có thể được lợi ích từ những lẽ thật chứa đựng trong minh họa.—Giăng 3:16; 10:16. |
Il s’agit de la sagesse renfermée dans la Bible, le livre le plus diffusé et le plus facile à se procurer qui soit. Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất và dễ kiếm nhất trên đất. |
“Aujourd’hui, exégètes et théologiens s’accordent à reconnaître que la Bible hébraïque ne renferme pas de doctrine de la Trinité. “Những nhà bình luận và thần học về Kinh-thánh ngày nay đều đồng ý rằng Kinh-thánh Hê-bơ-rơ không chứa đựng một giáo lý về Chúa Ba Ngôi... |
Cette question nous intéresse parce que, comme nous le verrons dans un autre chapitre, la Bible renferme des prophéties relatives à des événements qui se sont passés à notre époque. Vấn đề này có quan hệ đến chúng ta vì lẽ Kinh-thánh có nói tiên tri về những biến cố xảy ra trong thời kỳ ngày nay, như chúng ta sẽ thấy trong một chương sau đây. |
La Bible renferme cette instruction vigoureuse : “ Si quelqu’un pense être quelque chose alors qu’il n’est rien, il abuse sa propre intelligence. Kinh Thánh cho lời khuyên mạnh mẽ này: “Nếu có ai, dầu mình không ra chi hết, mà cũng tưởng mình ra chi, ấy là mình dối lấy mình”. |
Chacune d’elles renferme une minuscule structure torsadée : l’ADN (acide désoxyribonucléique). Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN. |
Il est vrai que la Révélation renferme plus d’un nombre symbolique, mais elle cite aussi des nombres littéraux. Đành rằng Khải-huyền có rất nhiều con số tượng trưng nhưng cũng có những con số thật. |
18 Nous ne devons rien enlever à la Parole de Dieu, car l’ensemble des enseignements chrétiens qu’elle renferme constitue “ la vérité ”, ou encore “ la vérité de la bonne nouvelle ”. 18 Chúng ta không được bỏ đi bất cứ điều gì trong Kinh-thánh, vì toàn bộ các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ trong Lời Đức Chúa Trời là “lẽ thật” hay là “sự thật của tin mừng”. |
La ville renferme dix-huit temples hindous, trois temple Jain et trois mosquées. Thị trấn này trải rộng trên diện tích 4 km2 và có mười tám ngôi đền, ba nhà thờ Jain và ba giáo đường Hồi giáo. |
Quelque 50 ans plus tard, après avoir constaté la qualité éprouvée de la foi d’Abraham, surtout en rapport avec Isaac, Jéhovah renouvela et élargit la promesse renfermée dans cette alliance dans les termes rapportés en Genèse chapitre 22. Độ 50 năm sau, khi nhìn thấy đức-tin vững vàng của Áp-ra-ham, thể hiện trong trường hợp liên quan đến Y-sác, Đức Giê-hô-va lập lại và làm lớn thêm lời hứa về giao-ước đã được ghi trong Sáng-thế Ký đoạn 22. |
« Bianca est renfermée chez elle, songea-t-il. – Bianca bị giam ở trong phòng nàng, chàng nghĩ thầm. |
▪ “ J’aimerais vous montrer quelque chose qui renferme un très beau message. ▪ “Tôi muốn cho ông / bà thấy một cái gì mang một thông điệp quí báu”. |
Ce que renferme cet objet. Bất kỳ điều gì vật này nắm giữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renfermer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renfermer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.