remunerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remunerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remunerate trong Tiếng Anh.
Từ remunerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả công, thưởng, trả tiền thù lao, đền đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remunerate
trả côngverb |
thưởngverb |
trả tiền thù laoverb |
đền đápverb |
Xem thêm ví dụ
The fund manager managing the investment decisions on behalf of the investors will of course expect remuneration. Người quản lý quỹ quản lý các quyết định đầu tư thay mặt cho các nhà đầu tư tất nhiên sẽ mong đợi tiền thù lao. |
They pay royalties over the sales to the patent holders, so they are remunerated for sharing their intellectual property. Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế, do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ. |
Amateur sports are sports in which participants engage largely or entirely without remuneration. Các môn thể thao nghiệp dư là các môn thể thao trong đó người chơi tham gia vào một cách đầy đủ hoặc khá đầy đủ mà không nhận tiền công. |
A presentation to the Premier League's audit-and-remuneration committee was made two weeks before the public announcement. Một bài thuyết trình với Ủy ban Kiểm toán của Premier League đã được thực hiện trong hai tuần trước khi thông báo công khai. |
This money wasn't borrowed but given as remuneration for 1 0 year loan of this painting. Tôi là là con trai của xã hội đen mà. |
73 And the bishop, also, shall receive his support, or a just remuneration for all his services in the church. 73 Và luôn cả vị giám trợ cũng phải nhận được sự trợ cấp của mình, hoặc một số thù lao công bình cho tất cả mọi dịch vụ của mình trong giáo hội. |
The bank said it would claw back as much remuneration as possible from the individuals deemed responsible for the losses , equivalent to about two years " worth of pay . Ngân hàng cho biết nó sẽ thu hồi lại tiền lương từ các cá nhân chịu trách nhiệm trong vụ thua lỗ này - trị giá tương đương khoảng 2 năm tiền lương của họ . |
Method of payment (remuneration or compensation): the work done could be paid "in cash" (a money-wage) or "in kind" (through receiving goods and/or services), or in the form of "piece rates" where the wage is directly dependent on how much the worker produces. Phương thức thanh toán (thù lao hoặc bồi thường): công việc được thực hiện có thể được trả bằng tiền mặt (tiền lương) hoặc "bằng hiện vật" (thông qua nhận hàng hóa và / hoặc dịch vụ), hoặc dưới hình thức "mức giá" tiền lương phụ thuộc trực tiếp vào số lượng công nhân sản xuất. |
72 Or they are to receive a just remuneration for all their services, either a stewardship or otherwise, as may be thought best or decided by the counselors and bishop. 72 Hoặc họ phải nhận được một số thù lao công bình cho tất cả các dịch vụ của mình, hoặc là nhiệm vụ quản lý hay một nhiệm vụ nào khác, tùy theo điều mà các vị cố vấn và vị giám trợ nghĩ hoặc quyết định là tốt nhất. |
While training and remuneration of teachers and the curriculum are the responsibility of the state centrally, the management of primary and secondary schools is overseen by local authorities. Đào tạo và trả lương cho giáo viên và chương trình giảng dạy là trách nhiệm của nhà nước trung ương, song quản lý các trường tiểu học và trung học do nhà cầm quyền địa phương giám sát. |
The Court in that case noted that in enacting taxation legislation, Congress "chose not to return to the inclusive language of the Tariff Act of 1913, but, specifically, 'in the interest of simplicity and ease of administration,' confined the obligation to withhold to 'salaries, wages, and other forms of compensation for personal services'" and that "committee reports ... stated consistently that 'wages' meant remuneration 'if paid for services performed by an employee for his employer'". Tòa án trong trường hợp đó lưu ý rằng trong việc ban hành luật thuế, Quốc hội "đã chọn không trở lại ngôn ngữ bao gồm của Đạo luật thuế quan năm 1913, nhưng, đặc biệt," vì lợi ích của sự đơn giản và dễ quản lý, "đã buộc phải giữ lại cho 'tiền lương, tiền công và các hình thức bồi thường khác cho các dịch vụ cá nhân "và" báo cáo của ủy ban ... tuyên bố một cách nhất quán rằng 'tiền lương' có nghĩa là tiền thù lao 'nếu được trả cho các dịch vụ được thực hiện bởi một nhân viên cho chủ nhân của mình' ". |
(Laughter) (Applause) But what's beginning to happen is because these geeks are all getting together, because they are highly qualified for computer programming and it is highly remunerated, as well as other very detail-oriented tasks, that they are concentrating geographically and finding like-minded mates. (Cười) (Vỗ tay) Nhưng điều đang bắt đầu diễn ra đó là vì tất cả những người lập dị này tập hợp lại, vì họ đủ tiêu chuẩn để lập trình máy tính và điều này được trả thù lao rất cao cũng như những nhiệm vụ hướng dẫn chi tiết khác, họ đang tập trung về mặt địa lý và tìm những người bạn cùng chung ý tưởng. |
Ptolemy XII responded to the threat of possible annexation by offering remuneration and lavish gifts to powerful Roman statesmen, such as Pompey during his campaign against Mithridates VI of Pontus, and eventually Julius Caesar after he became Roman consul in 59 BC. Ptolemaios XII đã ứng phó với mối đe dọa xáp nhập có thể sảy ra bằng cách biếu tặng các khoản tiền thưởng và những món quà xa hoa cho các chính khách La Mã hùng mạnh như là Pompey Vĩ đại trong chiến dịch của ông ta chống lại Mithridates VI của Pontos, và cuối cùng là Julius Caesar sau khi ông ta trở thành chấp chính quan La Mã vào năm 59 TCN. |
By Article 164 of the constitution of India, remuneration of the chief minister as well as other ministers are to be decided by the respective state legislatures. Điều 164 Hiến pháp Ấn Độ quy định, thù lao của Thủ hiến và các bộ trưởng tiểu bang do Nghị viện tiểu bang tương ứng quyết định. |
In 2011, Joyce's remuneration was increased 71 per cent from $2.92 million in 2009-10 to $5.01 million and he was granted 1.7 million Qantas shares under a long-term incentive plan. Năm 2011, mức thưởng của Joyce tăng 71% từ 2,92 triệu $ (2009-10) lên 5.01 triệu $ và ông được cấp 7.1 triệu cổ phiếu của Qantas theo kế hoạch khích lệ dài hạn. |
They include wages and salaries, remuneration for time not worked, bonuses and gratuities paid by the employer to the employee. Chúng bao gồm tiền lương và tiền lương, thù lao cho thời gian không làm việc, tiền thưởng và tiền thưởng do người sử dụng lao động trả cho nhân viên. |
He added : " The company justified their remuneration policies but struck a contrite note by promising a more ' continuous ' engagement with shareholders . " Phóng viên cho biết thêm : " Công ty đã điều chỉnh các chính sách trả thưởng song vẫn chỉ dừng lại ở sự hối lỗi bằng việc hứa hẹn sẽ cho các cổ đông tiếp tục tham gia . |
According to an Equilar analysis published by Fortune, she was in 2011 the highest-paid woman among Fortune 1000 companies, receiving an estimated US$51,695,742 in total remuneration. Theo một phân tích tương tự được xuất bản bởi Fortune, bà là người phụ nữ được trả lương cao nhất trong số các công ty trong danh sách Fortune 1000 năm 2011, nhận được 51,695,742 USD trong tổng số tiền thù lao. |
Non-executive directors - These advise the business by proposing different forms of strategy and also decide remuneration of the executive directors. Giám đốc không điều hành - Những người này tư vấn cho doanh nghiệp bằng cách đề xuất các hình thức chiến lược khác nhau và cũng quyết định thù lao của các giám đốc điều hành. |
Second, the remuneration model is attracting more managers, which may dilute the talent available in the industry. Thứ hai, mô hình thù lao đang thu hút thêm nhiều nhà quản lý, có thể pha loãng các tài năng có sẵn trong ngành công nghiệp này. |
Is there, you know, remuneration? Có trả tiền không? |
After a year of negotiations, he issued the so-called Privilege of Koszyce on 17 September 1374, reducing the tax that Polish noblemen paid to the king by about 84% and promising a remuneration to noblemen who participated in foreign military campaigns. Sau một năm đàm phán, ông đã đạt được thỏa thuận và ban hành bản Đặc quyền Koszyce ngày 17 tháng 9 năm 1374, giảm mức thuế mà quý tộc Ba Lan trả cho nhà vua khoảng 84% và hứa hẹn thù lao cho các quý tộc Ba Lan khi tham gia các chiến dịch quân sự ở nước ngoài. |
The vehicle will charge an annual management charge or AMC to cover the cost of administering the vehicle and remunerating the investment manager. Chiếc xe sẽ tính phí quản lý hàng năm hoặc AMC để trang trải chi phí quản lý chiếc xe và trả thù lao cho người quản lý đầu tư. |
7 . Remuneration : Paying the workers , the amount they deserve is an important management rule . 7 . Tiền công : Trả công cho người lao động , số tiền họ xứng đáng nhận được , là một quy tắc quản trị quan trọng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remunerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remunerate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.