rendering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendering trong Tiếng Anh.

Từ rendering trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ, Kết xuất đồ họa, tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendering

vẽ

verb

In effect, science has rendered Aristotle’s model obsolete.
Thật ra, với sự khám phá của khoa học thì bản vẽ của Aristotle trở nên lỗi thời.

Kết xuất đồ họa

noun (process of generating an image from a model)

tái tạo

noun (The creation of an image containing geometric models, using color and shading to give the image a realistic look. Usually part of a geometric modeling package such as a CAD program, rendering uses mathematics to describe the location of a light source in relation to the object and to calculate the way in which the light would create highlights, shading, and variations in color. The degree of realism can range from opaque, shaded polygons to images approximating photographs in their complexity.)

So I decided to make these very simple renderings,
Vì vậy tôi tái tạo những hình mẫu đơn giản như thế này,

Xem thêm ví dụ

Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
To render means to “give or submit.”
Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.”
Many of his writings were in Latin, and his name is rendered in Latin as Carolus Linnæus (after 1761 Carolus a Linné).
Nhiều tác phẩm của ông được viết bằng tiếng Latinh, trong đó ông lấy tên theo kiểu Latinh là Carolus Linnæus (hay Carolus a Linné sau năm 1761).
4:10) And may we ourselves continue to make spiritual progress in rendering sacred service to Jehovah.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
The footnote rendering is: “Get under my yoke with me.”
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Ministerial servants render a variety of practical services, thus allowing the overseers to spend more time caring for teaching and shepherding responsibilities
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
The original Hebrew rendered “inculcate” means “to repeat,” “to say again and again.”
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
It acknowledges that a husband and wife will have “tribulation” or, as the New English Bible renders it, “pain and grief.”
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
Hence, the Vulgate is a valuable reference for comparing alternate renderings of Bible texts.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
16 During these stressful last days, has not Jehovah “rendered wonderful loving-kindness” to those who have taken refuge in him?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
18 Jesus also warned: “The hour is coming when everyone that kills you will imagine he has rendered a sacred service to God.”
18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.
Vine, the Greek word noʹe·ma (rendered “mental powers”) has the thought of “purpose” or “device.”
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
This agrees with the meaning of the Hebrew word for it, ’a·boh·dáh, which literally means “service”, regardless of to whom it is rendered.’
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
The Greek word pro·sky·neʹo, rendered “worship” at Hebrews 1:6, is used at Psalm 97:7 in the Septuagint for a Hebrew term, sha·chahʹ, meaning “to bow down.”
Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”.
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
While many Bible translations render the Hebrew term ’eʹrets “land” instead of “earth,” there is no reason to limit ’eʹrets at Psalm 37:11, 29 to just the land given to the nation of Israel.
Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
In the case of leads generated for an organization's own use it may simply consist of a web page to render the contents of the lead database or a simple email action from the Web form itself.
Trong trường hợp khách hàng tiềm năng được tạo ra để sử dụng riêng của tổ chức, nó có thể đơn giản bao gồm một trang web để hiển thị nội dung của cơ sở dữ liệu khách hàng tiềm năng hoặc một hành động email đơn giản từ chính biểu mẫu Web.
It'll render a house literally invisible.
làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Are those accurate renderings of Jesus’ expression?
Những bản này có dịch chính xác lời của Chúa Giê-su không?
With fervor we would render:
Với sự nhiệt tình, chúng tôi sẽ:
How is a king to render sound and clear-headed judgment and not “forget what is decreed and pervert the cause of any of the sons of affliction” if he is constantly intoxicated? —Proverbs 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
(Habakkuk 1:13) Worship and sacrifices rendered to him must be clean and undefiled —physically, morally, and spiritually. —Leviticus 19:2; 1 Peter 1:14-16.
(Ha-ba-cúc 1:13) Sự thờ phượng và của-lễ dâng lên cho Ngài phải thanh sạch về thể xác, luân lý và thiêng liêng.—Lê-vi Ký 19:2; 1 Phi-e-rơ 1:14-16.
(It would fall apart and render the wheel useless.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rendering

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.