recompense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recompense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recompense trong Tiếng Anh.
Từ recompense trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đền bù, thưởng, chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recompense
sự đền bùnoun So you take the world I love as a recompense for your imagined slights? Và mi định lấy thế giới mà tao yêu quý như một sự đền bù ư? |
thưởngverb This will be best and richest in the recompense. Sẽ có những phần thưởng tốt nhất và giàu có nhất. |
chuộcverb How can I make recompense? Con làm gì để chuộc lỗi đây? |
Xem thêm ví dụ
As shown at Matthew 16:27, 28, in referring to his “coming in his kingdom,” Jesus said: “The Son of man is destined to come in the glory of his Father with his angels, and then he will recompense each one according to his behavior.” Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
(Ecclesiastes 7:29) As to the ultimate recompense for evil, the Scriptures say: “And he will render to each one according to his works: everlasting life to those who are seeking glory and honor . . . ; for those who are contentious and who disobey the truth but obey unrighteousness there will be wrath and anger, tribulation and distress . . . Kinh-thánh nói về hậu quả sau cùng của tội ác như sau: “[Đức Chúa Trời] là Đấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm; ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng... còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-hộ... |
Forgiveness is the intentional and voluntary process by which a victim undergoes a change in feelings and attitude regarding an offense, lets go of negative emotions such as vengefulness, forswears recompense from or punishment of the offender, however legally or morally justified it might be, and with an increased ability to wish the offender well. Tha thứ (tiếng Anh: forgiveness) là quá trình có chủ ý và tự nguyện mà nạn nhân trải qua sự thay đổi trong cảm giác và thái độ khi đối mặt với sự xúc phạm hay phạm tội, từ bỏ những cảm xúc tiêu cực như báo thù, thề nguyện trả đũa hoặc trừng trị kẻ đã làm nhục, dù có thể là hợp pháp hay hợp lý về mặt đạo đức, và với một sự mong muốn tăng khả năng người đã phạm lỗi lầm sẽ tốt hơn. |
34 Be faithful until I come, for I acome quickly; and my reward is with me to recompense every man according as his bwork shall be. 34 Hãy trung thành cho đến khi ta đến, vì ta achóng đến; và đem phần thưởng theo với ta để đền bù cho mỗi người tùy theo bcông việc họ làm. |
Surely, reading about it strengthens our faith too and fortifies our confidence that Jesus will soon “recompense each one according to his behavior.” Chắc chắn, đọc về điều đó cũng giúp đức tin chúng ta vững mạnh và củng cố niềm tin của chúng ta là không bao lâu nữa Chúa Giê-su sẽ “thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
The full recompense for every transgression, however minor or however deep, will be exacted from us to the uttermost farthing. Việc đền trả trọn vẹn cho mỗi sự phạm giới, cho dù nhỏ nhặt hay nặng nề đến đâu, cũng sẽ bị đòi hỏi từ chúng ta đến mức tối đa. |
Over 200 years ago, Samuel Johnson, the English essayist, wrote: “You are much surer that you are doing good when you pay money to those who work, as the recompense of their labour, than when you give money merely in charity.” Hơn 200 năm trước đây, Samuel Johnson, một nhà văn tiểu luận người Anh, viết: “Trả tiền cho người làm việc để đền bù công lao họ là một cách làm phước bảo đảm hơn là cho tiền từ thiện”. |
So you take the world I love as a recompense for your imagined slights? Và mi định lấy thế giới mà tao yêu quý như một sự đền bù ư? |
" Let him not deceive himself " and trust in emptiness, vanity, falseness, and futility, for these shall be his recompense. Người chớ nên bị lừa và tin vào Đang đọc Gióp chương 15 đoạn 31 sự trống rỗng, phù phiếm, giả dối, và vô vọng, vì nó sẽ là phần thưởng của người. |
So, as a recompense in return —I speak as to children— you, too, widen out.” Hãy báo-đáp chúng tôi như vậy—tôi nói với anh em như nói với con-cái mình—cũng hãy mở rộng lòng anh em!” |
* In these examples, the phrase does not signify power to bestow salt or recompense on others. * Trong các ví dụ này câu không có nghĩa là có quyền lực ban muối hoặc báo ứng cho người khác. |
A Church translation supervisor approached him about serving as a translator and offered him a modest recompense. Một người giám sát công việc phiên dịch của Giáo Hội tìm đến anh ta về việc phục vụ với tư cách là một người phiên dịch và đề nghị cho anh ta một số tiền đền bù khiêm tốn. |
Some are already “receiving in themselves the full recompense” in the form of sexually transmitted diseases, breakdown of family life, and other social ills. —Romans 1:26, 27. Một số đã “chịu báo-ứng xứng với điều lầm-lỗi của mình”, mắc phải các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, gia đình tan vỡ, và những vấn đề xã hội khác.—Rô-ma 1:26, 27. |
For example: “Have salt in yourselves” (Mark 9:50) and “receiving in themselves the full recompense” (Romans 1:27). Ví dụ: “Có muối trong lòng mình” (Mác 9:51) và “Chính (trong) mình họ phải chịu báo-ứng” (Rô-ma 1:27). |
(Mark 9:50; Romans 1:27) In these instances, the phrases do not signify power to bestow salt on others or to mete out recompense to anyone. (Mác 9:50) Trong thí dụ này, câu ấy không có nghĩa là có quyền ban muối cho người khác. |
(2 Peter 1:19; Revelation 11:15; 22:16) Did Jesus at that time recompense some according to their behavior? Vào lúc đó Chúa Giê-su có thưởng cho một số người tùy theo việc họ làm không? |
King Christian V of Denmark appointed Bartholin as his physician with a substantial salary and freed the farm from taxation as recompense for the loss. Sau đó vua Christian V của Đan Mạch bổ nhiệm Bartholin làm ngự y với số lương khá lớn, đồng thời miễn thuế cho nông trang của Bartholin. |
How can I make recompense? Con làm gì để chuộc lỗi đây? |
3 Let all the saints rejoice, therefore, and be exceedingly glad; for Israel’s aGod is their God, and he will mete out a just recompense of breward upon the heads of all their coppressors. 3 Vậy nên, tất cả các thánh hữu hãy vui vẻ lên và hân hoan lên; vì aThượng Đế của Y Sơ Ra Ên là Thượng Đế của họ, và Ngài sẽ giáng xuống sự báo đền công bình trên đầu tất cả những kẻ đã áp bức họ. |
And third, the Lord, like the good Samaritan, will more than recompense all who join in giving help to those in need. Và thứ ba, là Chúa, giống như người Sa Ma Ri nhân lành, sẽ làm nhiều hơn là chỉ tưởng thưởng tất cả những ai cùng tham gia trong việc giúp đỡ những người hoạn nạn. |
I don't see my way we could possibly recompense you the agreed upon " reconception. " Tôi không thấy có điểm nào là chúng tôi nên trao thưởng cho anh theo như thỏa thuận " reconception " cả. |
You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. |
3 Six days before the transfiguration, Jesus told his followers: “The Son of man is destined to come in the glory of his Father with his angels, and then he will recompense each one according to his behavior.” 3 Sáu ngày trước khi hóa hình, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
" But your recompense, my dear Francis, would consist in the unrivalled opportunities you would have, as my secretary, to gain experience, to accustom yourself to the intricacies of political life, to -- in fact, you would be in an exceedingly advantageous position. " " Nhưng sự tưởng thưởng, Francis thân yêu của tôi, sẽ bao gồm các vô địch cơ hội bạn sẽ có, như thư ký của tôi, để có được kinh nghiệm, quen mình để những phức tạp của đời sống chính trị cuộc sống, trong thực tế, bạn sẽ được một vị trí cực kỳ thuận lợi ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recompense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recompense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.