remue-ménage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remue-ménage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remue-ménage trong Tiếng pháp.
Từ remue-ménage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhộn nhịp, sự náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remue-ménage
sự nhộn nhịp
|
sự náo động
de remue-ménage, de gens qui bougent, qui font des choses, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó |
Xem thêm ví dụ
Comment expliquer ce remue-ménage des cercueils ? Bằng cách nào chim kền kền tìm được xác chết? |
Il faut toujours improviser et s'adapter aux opportunités et aux incidents, au remue-ménage présent dans le monde. Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn. |
Après un petit remue ménage. Đương nhiên là sau một hồi vấp váp lẻng xẻng. |
Il y a eu du remue-ménage quand on est partis, et une tunique rouge a été tuée. Và có bạo loạn khi chúng tôi rời đi, một tên Áo đỏ bị bắn. |
Miss Caroline, les sixièmes années ne peuvent pas se concentrer sur les pyramides avec un tel remue-ménage! Cô Caroline, lớp sáu không thể tập trung vào kim tự tháp vì tất cả sự ồn ào này!” |
Tel un père qui ne prête plus grande attention au remue-ménage de son bambin, Kojo s’absorbe dans son étude. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
En fait, à l'époque, si vous entriez dans une école pour personnes atteintes d'autisme, vous entendiez beaucoup de bruit, de remue-ménage, de gens qui bougent, qui font des choses, mais ils faisaient toujours ça dans leur coin. Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình. |
En fait, à l'époque, si vous entriez dans une école pour personnes atteintes d'autisme, vous entendiez beaucoup de bruit, de remue- ménage, de gens qui bougent, qui font des choses, mais ils faisaient toujours ça dans leur coin. Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình. |
En effet, toute la contrée paraissait en être affectée, et de grandes multitudes s’unirent aux différents partis religieux, ce qui ne causa pas peu de remue-ménage et de divisions parmi le peuple, les uns criant : « aPar ici ! Thật vậy, sự giao động dường như bao trùm cả quận, và nhiều người liên kết lại với nhiều giáo phái khác nhau, khiến gây xáo trộn và chia rẽ không nhỏ trong quần chúng. Một số kêu gọi: a“Trông kìa, đây!” |
Mais, avant de nous intéresser au passé, oublions le remue-ménage de la ville moderne et empruntons les allées de gravier qui traversent les silencieux vestiges de marbre, les pierres taillées et les porches en ruine recouverts d’herbes, mauvaises ou sauvages. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remue-ménage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remue-ménage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.