remorse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remorse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remorse trong Tiếng Anh.
Từ remorse trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ăn năn, hối hận, lòng thương hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remorse
sự ăn nănnoun Huh? Picking up on all my heartfelt remorse? Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa? |
hối hậnnoun Reaching out could be a sign of remorse. Cố giao tiếp có thể là dấu hiệu của hối hận. |
lòng thương hạinoun Human beings without emotion, or fear, or remorse. Con người nhưng không có cảm xúc, nỗi sợ, hay lòng thương hại |
Xem thêm ví dụ
Hereupon Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto looked up and had remorse. Đến đây Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto nhìn lên hối hận. |
You will be free of the weight of remorse and the accusing thoughts of what you have caused in grief and anguish in another’s life. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
I wanted so much to help her because I felt that her remorse and her desire to do right and be baptized were sincere. Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật. |
What have you got to be remorseful for? Sao anh lại hối tiếc? |
Huh? Picking up on all my heartfelt remorse? Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa? |
Consider sin as a spiritual wound that causes guilt or, as described by Alma to his son Corianton, “remorse of conscience” (Alma 42:18). Hãy xem tội lỗi như một vết thương tinh thần gây ra cảm giác tội lỗi hoặc, như được An Ma mô tả cho con trai của ông, Cô Ri An Tôn, “một hối hận trong lương tâm” (An Ma 42:18). |
" there is no refuge from memory and remorse in this world. " Không có nơi ẩn náu khỏi trí nhớ và hối hận trên thế giới này. |
So when you say you feel remorse for your crime, they say, 'Typical of the psychopath to cunningly say he feels remorse when he doesn't.' Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.' |
There is no indication that Judas’ remorse was true repentance. Không điều gì cho thấy sự day dứt của Giu-đa chứng tỏ ông thành thật ăn năn. |
Sapsford continued by asking the judge to take into consideration his client's young age, his claims of remorse, and the fact that he has no previous convictions. Sapsford (luật sư bào chữa) tiếp tục bằng cách yêu cầu các thẩm phán xem xét độ tuổi trẻ măng của Huckle, sự hối hận của hắn, và việc Huckle không có tiền án. |
(Because of our disobedience, the law of justice requires that we experience remorse and be cut off from God’s presence.) (Vì chúng ta không vâng lời, nên luật công lý đòi hỏi chúng ta phải trải qua cảm giác hối hận và bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế). |
19 For after my turning back I felt remorse;+ 19 Con đã biết hối hận sau khi trở lại,+ |
The King publicly expressed remorse for this killing, but took no action to arrest Becket's killers. Nhà vua công khai bày tỏ sự hối hận vì vụ giết người này, nhưng không có hành động bắt giữ những kẻ giết Becket. |
If she shows guilt and remorse, she finds a paper airplane containing a message of love and farewell from Chang and is led to his office. Nếu người chơi chọn lựa chọn thừa nhận tội lỗi quá khứ và sửa chữa lỗi lầm, Hân sẽ tìm thấy một chiếc máy bay giấy màu vàng chứa tâm thư tình yêu và lời từ biệt từ thầy Trương và dẫn cô tới phòng làm việc của thầy. |
Reaching out could be a sign of remorse. Cố giao tiếp có thể là dấu hiệu của hối hận. |
They have no remorse or willingness to acknowledge their conduct as being morally wrong. Họ không hề hối hận hay sẵn sàng thừa nhận hành vi của họ là sai trái về mặt đạo đức. |
This feeling of remorse is normal, even healthy. Cảm giác hối hận này là điều bình thường, ngay cả bổ ích nữa. |
Remember, millions of people today ignore their conscience, and that becomes deadened, allowing them to lie or do other wrong things with no remorse. Hãy nhớ rằng hàng triệu người ngày nay lờ đi lương tâm mình, và nó trở thành chai lì, cho phép họ nói dối hoặc làm điều sai mà không hối tiếc. |
Must feel remorse for killing them. Phải cảm thấy hối hận vì đã giết họ. |
Thus, the Savior has suffered not just for our sins and iniquities—but also for our physical pains and anguish, our weaknesses and shortcomings, our fears and frustrations, our disappointments and discouragement, our regrets and remorse, our despair and desperation, the injustices and inequities we experience, and the emotional distresses that beset us. Do đó, Đấng Cứu Rỗi đã chịu đau đớn không những về những tội lỗi và điều bất chính của chúng ta—mà còn về những nỗi đau đớn và thống khổ của thể xác, những yếu đuối và khuyết điểm, những nỗi sợ hãi và bực bội, những nỗi chán chường và chán nản, những điều hối tiếc và hối hận, nỗi thất vọng và tuyệt vọng của chúng ta, những điều bất chính và không công bằng mà chúng ta trải qua, và những khó khăn về mặt tình cảm thường vây quanh chúng ta. |
Kim expressed remorse at her actions and asked for the forgiveness of the families of those who had died. Kim bày tỏ sự hối hận về hành động của mình và cầu xin sự tha thứ của các gia đình của những người đã chết. |
Though Joseph was truly remorseful, the Lord still withdrew his privileges for a short season because “whom I love I also chasten that their sins may be forgiven” (D&C 95:1). Mặc dù Joseph đã thật sự hối hận, Chúa vẫn rút lại các đặc ân của ông trong một thời gian ngắn, vì “ta sửa phạt những kẻ ta yêu mến để cho tội lỗi của họ có thể được tha thứ” (GLGƯ 95:1). |
However, he said he still supported Trump since he "has expressed remorse and apologized to the American people." Tuy nhiên, ông nói vẫn sẽ tiếp tục ủng hộ Trump vì ông ấy "đã thể hiện sự hối lỗi và đã xin lỗi tới người dân Mỹ." |
What, though, if he displays godly humility and genuine remorse? Còn nếu anh ấy tỏ ra khiêm nhường và ân hận thật sự thì sao? |
As result of this incident, leader of Block B, Zico, also shaved his head to demonstrate his remorse. Leader của Block B là Zico cũng đã cạo trọc đầu để chứng tỏ sự hối hận của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remorse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remorse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.