réflexion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réflexion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réflexion trong Tiếng pháp.

Từ réflexion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phản xạ, phản chiếu, phản ánh, Reflection. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réflexion

sự phản xạ

noun (vật lý học) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại)

phản chiếu

noun

Ce mur est presque une réflexion de celui-ci.
Bức tường bên này gần như là phần phản chiếu của phần bên kia.

phản ánh

noun

est que les gens ne prennent plus le temps de la réflexion mentale,
là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa

Reflection

(Réflexion (informatique)

Xem thêm ví dụ

Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Fiche de réflexion
Trắc nghiệm
4 Les paroles de Paul stimulent ceux qui ont pris le départ de la course pour la vie, mais elles les invitent aussi à la réflexion.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
Je suis reconnaissant d’être avec vous en cette soirée d’adoration, de réflexion et de consécration.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
Bernard, cité au début, fait cette réflexion : “ Plus je connais les gens, plus il m’est facile de leur parler.
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
Lisez ces conseils comme point de départ de votre réflexion sur la conception ou l'amélioration de votre site Web :
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
Vous êtes- vous déjà fait cette réflexion ?
Bạn có bao giờ cảm thấy như thế chưa?
Pour finir, permettez- moi de partager quelques réflexions.
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình.
Réflexion compréhensible, et peut-être exacte.
Đạt có những cảm xúc như thế là điều dễ hiểu, và có lẽ lời bạn ấy cũng đúng phần nào.
Nous nous sommes alors dit, et si nous dispensions à nouveau ces cours d'arts plastiques mais cette fois en orientant les projets vers des choses dont la communauté a besoin et d'insuffler à ces cours un process de réflexion créative.
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
8 Rappelez- vous que Jésus était maître dans l’art de poser des questions qui amenaient ses disciples à exprimer leurs pensées et qui stimulaient et formaient leur réflexion.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
Faites-lui part de vos réflexions, de vos sentiments, de vos rêves et de vos craintes.
Hãy chia sẻ những ý nghĩ, cảm nghĩ, ước mơ và nỗi sợ hãi với cha mình.
2 afin que tu gardes ta capacité de réflexion
2 Hầu gìn giữ khả năng suy xét
Il voyage alors, et entame une réflexion sur lui-même. ↑ Éd.
Cô quay lưng lại với tổ chức của mình và bắt đầu lao vào cuộc hành trình tìm lại bản thân mình.
Elles ne demandent qu’un peu de réflexion et de préparation, surtout de la part des parents.
Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ.
Il peut donc nous aider à croître en connaissance, en sagesse, en perspicacité, en jugement et en capacité de réflexion.
Vì vậy, thánh linh có thể giúp chúng ta gia tăng sự hiểu biết, khôn ngoan, thông sáng, phán đoán và khả năng suy xét.
Vous lisez un « article de qualité ». Le match AlphaGo - Lee Sedol (titre officiel : Google DeepMind Challenge Match) est un match de cinq parties de go (jouées sans handicap, avec un temps de réflexion usuel en compétition) entre Lee Sedol, joueur professionnel sud-coréen considéré comme le meilleur joueur du monde au milieu des années 2000, et AlphaGo, un programme de go développé par Google DeepMind, qui s'est tenu entre le 9 et le 15 mars 2016 à Séoul.
AlphaGo đấu với Lee Sedol, hoặc Trận thách đấu của Google DeepMind (Google DeepMind Challenge Match), là một trận đấu cờ vây gồm 5 ván giữa Lee Sedol - người từng 18 lần vô địch thế giới - và AlphaGo, một phần mềm cờ vây máy tính được phát triển bởi Google DeepMind, được tổ chức tại Seoul, Hàn Quốc, từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 3 năm 2016.
Je prie afin de bénéficier de votre foi et de vos prières pendant que je vais vous faire part des réflexions et des sentiments qui m’ont animé dernièrement pendant que je me préparais à m’adresser à vous.
Tôi cầu nguyện rằng tôi có thể có được sự hỗ trợ bằng đức tin và những lời cầu nguyện của các anh em khi tôi chia sẻ với các anh em những ý nghĩ và cảm tưởng mà đã đến với tâm trí tôi mới đây khi tôi chuẩn bị để ngỏ lời cùng các anh em.
6 Une réflexion sur l’affection et la compassion de Jéhovah, qualités que son Fils a manifestées de façon exemplaire, fera vibrer votre cœur, le remplira d’une reconnaissance plus profonde pour Ses qualités touchantes et attirantes.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
Dans une note, Ellis précisait le cheminement de sa réflexion : « La question suivante était évidente.
Trong một bản ghi nhớ, Ellis đã mô tả chi tiết quá trình suy nghĩ của mình như sau: “Câu hỏi tiếp theo là hiển nhiên.
QUELQUES jours avant sa mort, Jésus a posé à un groupe de chefs religieux juifs une question les poussant à la réflexion.
VÀI ngày trước khi chết, Giê-su hỏi một nhóm người lãnh đạo tôn giáo Do Thái một câu buộc họ phải suy nghĩ.
Le fait de poser aux élèves une question qui exige une réflexion de leur part avant de répondre stimule leur désir de connaître la réponse et les pousse à approfondir leur recherche dans les Écritures et dans leur expérience personnelle.
Hỏi một câu hỏi mà đòi hỏi học sinh phải suy nghĩ trước khi trả lời; câu hỏi này nên khơi dậy ước muốn của họ để biết câu trả lời và làm cho họ nhìn sâu hơn vào thánh thư hay vào kinh nghiệm cá nhân của họ để hiểu biết.
De temps à autre, le fait de demander aux élèves de noter la réponse à une question de réflexion aide à approfondir et à clarifier leur pensée.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
L’un des principaux facteurs à prendre en compte dans cette réflexion est le caractère permanent du mariage chrétien. — Genèse 2:24 ; Marc 10:6-9.
* Yếu tố căn bản của lời khuyên này là hôn nhân giữa các tín đồ Đấng Christ có tính trường cửu—Sáng-thế Ký 2:24; Mác 10:6-9.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réflexion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới réflexion

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.