reflet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflet trong Tiếng pháp.
Từ reflet trong Tiếng pháp có các nghĩa là ánh, bóng, phản ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflet
ánhnoun Et les lois sont les reflets de ces attitudes. Và các điều luật phản ánh quan điểm này. |
bóngnoun |
phản ánhnoun (nghĩa bóng) (hình) phản ánh) Et les lois sont les reflets de ces attitudes. Và các điều luật phản ánh quan điểm này. |
Xem thêm ví dụ
Le ton de votre voix et l’expression de votre visage doivent refléter les sentiments appropriés aux idées présentées. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Vos mots clés doivent refléter les programmes et services de votre association. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Il est un astéroïde primitif de type C, ce qui signifie que sa surface présente une proportion élevée de carbone ; ce qui lui donne une surface sombre qui reflète seulement 4 % de la lumière qui lui parvient. Mathilde là một tiểu hành tinh kiểu C nguyên thủy; tức là bề mặt của nó có tỷ lệ cacbon cao, tối màu và chỉ phản xạ khoảng 4% ánh sáng chiếu đến. |
7, 8. a) Comment le monde reflète- t- il la personnalité de son chef ? 7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào? |
Par exemple, dans Google Analytics, le nom de tous les rapports (ainsi que celui des champs de statistiques et dimensions associés) reflète les nouveaux noms de produit : Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới: |
Le quoi n'était plus de refléter l'esprit de Dieu, mais d'observer la turbulence émotionnelle de l'homme. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution. Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
C’est pourquoi il est le seul à pouvoir refléter les qualités du Créateur, lequel se présente ainsi : “ Jéhovah, Jéhovah, Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité. ” — Exode 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Reg, un mouvement anti-impérialiste comme le nôtre... doit refléter nos divergences au sein même de sa base. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
Ce miroir peut être déformé ou il peut être « tel qu’il est », refléter ce qui est. Cái gương đó có thể hoặc bị biến dạng, hoặc nó có thể giống hệt ‘là’, đang phản ảnh cái là. |
Votre nature même est le reflet de votre héritage et de votre destinée divins. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
Notre témoignage de la vérité de l’Évangile doit se refléter dans nos paroles et nos actions. Chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật phúc âm cần phải phản ảnh trong lời nói lẫn hành động của mình. |
La page des consignes relatives au contenu se rapportant aux services à caractère sexuel réservés aux adultes a été mise à jour pour refléter cette modification. Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Parlez d’une manière qui reflète vos sentiments tout en s’accordant avec la teneur de ce que vous êtes en train de dire. Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói. |
Car son reflet était apparu, mais il n’était pas seul, il y avait un groupe de gens qui se tenaient derrière lui. Bởi vì nó không chỉ nhìn thấy chính nó trong gương, mà còn thấy cả một đám người đứng ngay đằng sau nó. |
Jéhovah est saint, et ses serviteurs doivent refléter cette qualité (1 Pierre 1:15, 16). Đức Giê-hô-va là thánh và các tôi tớ của Ngài phải phản ánh phẩm chất ấy. |
Ceci reflète-t-il de manière précise la manière dont votre fils est mort? Cái đó có phản ánh chính xác tư thế của con trai ông lúc tìm thấy không? |
Une cravate reflète l'âme d'un homme. Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông. |
(Les réponses des élèves doivent refléter la vérité suivante : si nous nous repentons, nous faisons baptiser et persévérons jusqu’à la fin, nous serons innocents quand nous nous tiendrons devant Dieu pour être jugés.) (Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh lẽ thật sau đây: Nếu hối cải, chịu phép báp têm, và kiên trì đến cùng, chúng ta sẽ là vô tội khi đứng trước mặt Thượng Đế để được phán xét). |
Ou bien vous efforcez- vous constamment de lutter contre l’emprise du péché sur la chair déchue, cherchant à refléter avec tout l’éclat possible la gloire de Dieu dans chacune de vos actions? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
De quelles façons le chrétien peut- il refléter la lumière? Một tín đồ đấng Christ có thể phản chiếu sự sáng bằng những cách khác nhau nào? |
Comment la compassion du père reflète- t- elle celle de Jéhovah et de Jésus ? Người cha đầy lòng trắc ẩn phản ánh đường lối của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su ra sao? |
Ces bulles sont d'un quatre- vingtième au un huitième de pouce de diamètre, très clair et belle, et vous voyez votre visage reflète en eux à travers la glace. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
Les variables et statistiques suivantes peuvent refléter les performances d'Ad Exchange dans les rapports Ad Manager, mais pas la totalité du trafic et des revenus Ad Exchange. Các thông số và chỉ số sau đây có thể phản ánh hiệu suất Ad Exchange trong báo cáo Ad Manager, nhưng không phải tất cả đều phản ánh tổng số lưu lượng truy cập và doanh thu của Ad Exchange. |
Et il l'a aimé, et ses amis l'ont vu, et par homophilie, on sait qu'il a des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et ils l'ont aimé, et ils avaient des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et comme ça à travers le réseau, chez plein de gens intelligents, et donc à la fin, l'action d'aimer la page des frites bouclées est indicative d'une grande intelligence, pas à cause du contenu, mais à cause de l'action même d'aimer qui reflète les attributs communs à tous ces autres qui l'ont aimé aussi. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reflet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.