recommence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recommence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recommence trong Tiếng Anh.

Từ recommence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu lại, khởi sự lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recommence

bắt đầu lại

verb

khởi sự lại

verb

Xem thêm ví dụ

That night, he summoned Madame du Barry, informed her of the diagnosis, and said, "We cannot recommence the scandal of Metz.
Tối đó, ông triệu Madame du Barry đến, nói cho bà biết về căn bệnh, và nói, "Chúng ta không thể bắt đầu lại vụ bê bối Metz.
Internationally, the United Nations Security Council pressured the Dutch to cease the military offensive and to recommence negotiations, which eventually led to the Dutch withdrawal from Yogyakarta area in June 1949 and to complete transfer of sovereignty in December 1949.
Trên bình diện quốc tế, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc gây áp lực để Hà Lan ngừng tấn công quân sự và để tái khởi động đàm phán, cuối cùng khiến Hà Lan triệt thoái khỏi khu vực Yogyakarta vào tháng 6 năm 1949 và hoàn toàn chuyển giao chủ quyền trong tháng 12 năm 1949.
His plan was to recommence the revolt of the angels.
Mưu toan của anh là tái diễn cuộc nổi loạn của các thiên thần.
Five years later, it was decided to recommence the operation under new Prime Minister Menachem Begin, and find those on the list still at large.
Năm năm sau, quyết định tiếp tục chiến dịch được đưa ra dưới thời thủ tướng mới Menachem Begin, và tìm kiếm những người trong danh sách vẫn còn đang tự do.
It is only a matter of sending a telegram to the PLA group to recommence their march to Lhasa."
Chỉ là vấn đề gửi điện tín cho nhóm PLA để họ bắt đầu cuộc diễu hành tới Lhasa".
Perhaps, Mr. Wilson, you would have the great kindness to recommence your narrative.
Có lẽ, ông Wilson, bạn sẽ có lòng tốt tuyệt vời để recommence bạn tường thuật.
Some fine morning he will put himself at the head of the regency, or in its place: then the war will recommence, and all Europe will be on fire.
Một buổi sáng đẹp trời nào đó ông sẽ đặt mình làm người đứng đầu quyền nhiếp chính, hoặc tại chỗ của nó: sau đó cuộc chiến tranh sẽ khởi động lại, và tất cả châu Âu sẽ bốc cháy.
In 1317, in exchange for papal support in his war with Scotland, Edward agreed to recommence paying the annual Papal tribute, which had been first agreed to by King John in 1213; Edward soon ceased the payments, however, and the King never offered his homage, another part of the 1213 agreement.
Năm 1317, để đổi lấy sự ủng hộ của Giáo hoàng trong cuộc chiến ở Scotland, Edward đồng ý bắt đầu lại chuyện nộp triều cống thường niên để tỏ lòng tôn kính Giáo hoàng, điều mà ban đầu đã được Vua John đồng ý năm 1213; Edward sớm ngừng nộp thuế, tuy nhiên, Nhà vua không bao giờ bày lễ phiên thần, một phần khác của thỏa thuận năm 1213.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recommence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.