reward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reward trong Tiếng Anh.

Từ reward trong Tiếng Anh có các nghĩa là thưởng, thù lao, giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reward

thưởng

verb

Is there a reward?
Có phần thưởng hay không?

thù lao

nounverb

giải thưởng

noun

Reckon there's a nice reward out for us about now.
Có vẻ như có một giải thưởng khá lớn cho chúng ta.

Xem thêm ví dụ

90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.
Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.
Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
You'll get the reward when I find her, and if she's still alive.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
He's offering a reward of one million taels for Bodhi's remains.
Ông ta đang treo thưởng 1 triệu lượng cho di thể của Bồ Đề.
If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
“Great shall be their reward and eternal shall be their glory.
Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu.
That is why he is “the rewarder of those earnestly seeking him.”
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
(Psalm 148:12, 13) Compared with the positions and rewards that the world offers, a career in full-time service to Jehovah is without doubt the surest way to a life of joy and contentment.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
What is the “reward”?
Phần thưởng” đây là gì?
And at the last day we will “have [our] reward of evil” (Alma 41:5).
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).
More people are willing to pull together, even if there are no short-term personal rewards.
Nhiều người sẽ sẵn lòng hợp sức lại cho dù không có phần thưởng nào trong thời gian ngắn để khích lệ.
For the Son of Man shall come in the glory of His Father with His angels; and then he shall reward every man according to his works.5
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
Each brings its rewards.
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau.
So now all of these distractions that worked against training now become rewards that work for training.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
These are the kinds of cherished events that bring not only a rewarding but a lasting joy.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
“When you get up”: Many families have experienced rewarding results from considering one Bible text every morning.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Now, receive your reward.
Bây giờ, hãy nhận phần thưởng của mình.
(John 3:16) Notice that God’s love for the world leads him to make everlasting life available to all, but only those “exercising faith” actually receive that reward.
Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này.
Rich Rewards for Sacred Service
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
We Found a More Rewarding Career
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.