reconfigure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconfigure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconfigure trong Tiếng Anh.
Từ reconfigure trong Tiếng Anh có các nghĩa là xây dựng lại, chuyển đội hình, thay đổi đội hình, cải cách, chỉnh đốn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconfigure
xây dựng lại
|
chuyển đội hình
|
thay đổi đội hình
|
cải cách
|
chỉnh đốn lại
|
Xem thêm ví dụ
So it takes the reconfigurability and programmability and makes it a completely passive system. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
We reconfigured Jarvis's matrix to create something new. Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới. |
It created a reconfigured track to meet NCAA, national and international standards, improved seating, and added a "safety lane" on the outside of the track for athletes (in the old configuration, fans could easily make contact with a competitor in lane 8). Sự cải thiện tạo ra một đường đua theo cấu hình để đáp ứng tiêu chuẩn NCAA, quốc gia và quốc tế, cải thiện chỗ ngồi, và thêm một lằn đường "an toàn" ở ngoài đường đua cho vận động viên (trong cấu hình cũ, người hâm mộ có thể dễ dàng tiếp xúc với đối thủ ở lằng đường 8). |
Hence, there was substantial downtime to reconfigure and dispatch their heated bed version. Do đó, đã có thời gian chết đáng kể để cấu hình lại và gửi phiên bản bàn gia nhiệt của họ. |
More recently, Six Sigma has included DMAIC (for improving processes) and DFSS (for designing new products and new processes) Reconfigurable Manufacturing Systems: a production system designed at the outset for rapid change in its structure, as well as its hardware and software components, in order to quickly adjust its production capacity and functionality within a part family in response to sudden market changes or intrinsic system change. Gần đây, Six Sigma đã bao gồm DMAIC (để cải thiện các quy trình) và DFSS (để thiết kế các sản phẩm mới và các quy trình mới) Hệ thống sản xuất có thể cấu hình lại: một hệ thống sản xuất được thiết kế ngay từ đầu để thay đổi nhanh chóng cấu trúc, cũng như các thành phần phần cứng và phần mềm của nó, để nhanh chóng điều chỉnh năng lực sản xuất và chức năng trong một gia đình để đối phó với những thay đổi đột ngột của thị trường hoặc hệ thống nội tại thay đổi. |
So these projects are large- scale reconfigurable robots -- 8 ft., 12 ft. long proteins. Hai dự án này là những con rô bốt cỡ lớn có thể cấu hình lại -- hững protein dài 2, 4 mét, 3, 7 mét. |
And after doing all of this dematerialization and reconfiguring of this, of these ingredients, we realized that it was pretty cool, because as we served it, we learned that the dish actually behaves like the real thing, where the cheese begins to melt. Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
While the VC-25 has two main decks and a cargo area, like a regular Boeing 747, its 4,000 square feet (370 m2) of floor space has been reconfigured for presidential duties. Trong khi chiếc VC-25 có hai khoang chính và một khoang hàng hóa, giống như một Boeing 747 bình thường, một khoảng không gian rộng khoảng 370 m2 đã được chỉnh sửa lại cho nhiệm vụ vận chuyển tổng thống. |
You won’t have to reconfigure your Salesforce account. Bạn sẽ không phải định lại cấu hình Tài khoản Salesforce của mình. |
In 1943, CP-1 was moved to Red Gate Woods, and reconfigured to become Chicago Pile-2 (CP-2). Năm 1943, CP-1 được chuyển đến Red Gate Woods, và đổi lại thành Chicago Pile-2 (CP-2). |
It's more money, and I'd be doing data reconfiguration. Nhiều tiền hơn, và tớ sẽ làm công việc sắp xếp dữ liệu. |
However, foreign policy scholars such as Eric Nordlinger in his book Isolationism Reconfigured have argued that "a vision of Finlandization in America's absence runs up squarely against the European states' long-standing Communist antipathies and wariness of Moscow's peaceful wiles, valued national traditions and strong democratic institutions, as well as their size and wherewithal". Nhưng các học giả chính sách đối ngoại như Eric Nordlinger trong cuốn sách Isolationism Reconfigured (Chủ nghĩa biệt lập được tái định hình) lại lập luận rằng "viễn cảnh Phần Lan hóa về sự vắng mặt của Mỹ đột nhiên làm dấy lên mối ác cảm Cộng sản có từ lâu đời và tính cảnh giác trước những mưu mẹo hòa bình của Moskva, truyền thống dân tộc quý giá và thể chế dân chủ bền vững cũng như tiềm lực và tài lực của họ". |
It was then released in October, of which 300, of which 180 were reconfigured to hold LED lighting, were used in the Sounds of NYC interactive map at Sonos Studio, which was at New York City from September 30 to October 5 and defined the five boroughs. Sau đó sản phẩm được phát hành vào tháng 10 năm 180 trong số 300 sản phẩm được cấu hình lại để giữ đèn LED phát sáng, đã được sử dụng trong bản đồ tương tác Sounds of NYC tại Sonos Studio, tại thành phố New York từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10. |
In Stockholm and Malmö, however, the ban was longer — from 10:00 on Saturday until 15:00 on Sunday — to allow work crews to reconfigure intersections. Tuy nhiên ở Stockholm và Malmö, lệnh cấm được đặt dài hơn — từ 10:00 Thứ Bảy cho tới 15:00 Chủ Nhật — nhằm cho phép công nhân ra đường chỉnh lại các giao lộ. |
So we need to reconfigure, we need to reunite the economic and the political spheres, but we'd better do it by democratizing the reunified sphere, lest we end up with a surveillance-mad hyperautocracy that makes The Matrix, the movie, look like a documentary. Vậy nên chúng ta cần phải cấu hình lại, chúng ta cần tái hợp nền kinh tế với lĩnh vực chính trị, nhưng chúng ta nên làm điều đó bằng cách dân chủ hóa lĩnh vực được hợp nhất, e rằng chúng ta sẽ đến hồi kết với một chế độ chuyên quyền giám sát điên cuồng khiến cho bộ phim Ma trận trông giống như một cuốn phim tài liệu. |
In December 2006, Asylum Records announced the signing of Atlanta, Georgia-based metal band Sevendust, the first non-hip-hop artist to be signed to the newly reconfigured label. Tháng 12 cùng năm Asylum Records thông báo hợp đồng với ban nhạc metal tới từ Atlanta, Georgia mang tên Sevendust, nghệ sĩ không thuộc dòng hip-hop đầu tiên được ký với tên thương hiệu mới. |
The next one questions that and looks at passive nature, or passively trying to have reconfiguration programmability. Bước tiếp theo đưa ra câu hỏi và nhìn vào bản chất bị động, hoặc đang cố gắng cấu hình lại khả năng lập trình một cách bị động. |
In 2002, Air New Zealand reconfigured its domestic operations under a low-cost airline business plan, and the New Zealand government weighed (and later refused) a proposal from Qantas to purchase a one-fifth stake in the carrier. Năm 2002, Air New Zealand phục hồi lại các dịch vụ bay quốc nội thông qua một kế hoạch hàng không giá rẻ, và chính phủ New Zealand đã cân nhắc (và sau đó từ chối) đề nghị của Qantas mua laị 1/5 cổ phần của hẵng. |
This extra function can however be disabled by reconfiguring the controls. Chức năng thêm này tuy có thể bị vô hiệu hóa bằng cách cấu hình lại phần điều khiển. |
Clicking on the [Drill down] icon will take you to reconfigured view of a Revenue details page with a new question selected. Nhấp vào biểu tượng [Drill down] sẽ đưa bạn đến chế độ xem được định cấu hình lại của trang Chi tiết doanh thu với một câu hỏi mới được chọn. |
How do we reconfigure it? Chúng ta định hình nó bằng cách nào? |
So 2010, we started this process, and by 2013, we released Detroit Future City, which was our strategic plan to guide the city into a better and more prosperous and more sustainable existence -- not what it was, but what it could be, looking at new ways of economic growth, new forms of land use, more sustainable and denser neighborhoods, a reconfigured infrastructure and city service system, and a heightened capacity for civic leaders to take action and implement change. Nên trong năm 2010, chúng ta đã bắt đầu tiến trình này, và vào năm 2013 chúng tôi đã cho ra mắt Thành Phố Detroit Tương Lai đây là kế họạch chiến lược để hướng thành phố phát triển thành một nơi tốt đẹp, giàu có và bền vững hơn không phải những gì nó đã từng là trước kia, mà là những gì nó có thể trở thành, khi nhìn vào những con đường phát triển kinh tế mới, phương thức sử dụng đất mới, những khu vực đông dân cư và vững chắc hơn, một cơ sở hạ tầng và hệ thống dịch vụ thành phố được tái cấu hình, và những vị lãnh đạo công dân với năng lực được nâng cao để bắt đầu hành động và hoàn thành những chuyển đổi. |
Unlike modern digital computers, analog computers are not very flexible, and need to be reconfigured (i.e., reprogrammed) manually to switch them from working on one problem to another. Không giống như các máy tính kỹ thuật số hiện đại, máy tính tương tự không uyển chuyển lắm, và cần phải được cấu hình lại (tức là, lập trình lại) bằng tay để chuyển chúng từ công việc này sang công việc khác. |
The next step was the reconfiguration of the runways, already part of phase 2, and aprons and taxiways were expanded and strengthened in 2003–2004. Bước tiếp theo là cấu hình lại các đường băng, đã là một phần của giai đoạn 2, các thềm đế và đường lăn được mở rộng và tăng cường trong giai đoạn 2003-2004. |
In addition, reconfigurable structures and devices can be made using functional nucleic acids such as deoxyribozymes and ribozymes, which can perform chemical reactions, and aptamers, which can bind to specific proteins or small molecules. Ngoài ra, các cấu trúc và thiết bị tự tái cấu trúc có thể chế tạo từ các axit nucleic chức năng như deoxyribozyme và ribozyme, vốn có khả năng thực hiện các phản ứng hóa học, và các aptamer có thể liên kết với những protein đặc biệt hoặc những phân tử nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconfigure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reconfigure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.