réciproque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réciproque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réciproque trong Tiếng pháp.

Từ réciproque trong Tiếng pháp có các nghĩa là qua lại, đảo, hỗ tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réciproque

qua lại

adjective

đảo

noun

hỗ tương

adjective

Xem thêm ví dụ

Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
C'est réciproque.
Và thằng đó cũng yêu nó.
Le paramètre "correlator" permet de définir des exclusions réciproques, y compris dans les environnements exempts de cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
Leur amour est enfin réciproque.
Tình bạn của họ sau cùng cũng tốt đẹp.
Chaque enfant, j'essaie d'être en phase avec lui et réciproquement.
Tất cả bọn trẻ, tôi cố gắng trở thành một phần của chúng, và để chúng trở thành một phần của tôi.
Tant mieux, c'est réciproque.
Hoàn hảo chúng tôi cũng muốn nói chuyện với ông ta
Et en quelque sorte, ce sont deux systèmes réciproques, qui interagissent dynamiquement.
Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động.
Elle comprenait cette perspective importante : « Le mariage est plus grand que votre amour réciproque.
Bức thư bao gồm những hiểu biết đáng kể này: “Hôn nhân có ý nghĩa nhiều hơn tình yêu của hai cháu dành cho nhau.
Ce doit être réciproque, Keith.
Tin tưởng là phải theo hai chiều, Keith.
Et réciproquement, tout gourou qui parvient à réunir un assez grand nombre de disciples fonde invariablement une nouvelle secte.
Mỗi người “guru” lôi kéo được một số đông môn-đồ thì lại dựng nên một giáo-phái mới.
En 1788, les parents de Joseph Smith, Joseph et Lucy Mack, étaient encore des enfants au moment de la ratification de la constitution des États-Unis d’Amérique, dont le premier amendement datant de 1791 garantissait que le gouvernement ne contrôlerait pas l’Église et réciproquement.
Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ.
À quoi bon l'amour s'il n'est pas réciproque?
Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương?
Il est important aussi d'obtenir des mentors plus âgés, dans ces programmes réussis, et se faire des amis et collègues de votre âge pour du soutien réciproque.
Điều quan trọng là giú đỡ cố vấn trước trong những chương trình thành công, và để cho bạn bè và đồng nghiệp ở độ tuổi của bạn có sự hỗ trợ lẫn nhau.
Il se réjouissait de ce changement, car il aimait sa femme et pensait que ce sentiment était réciproque, bien que leur ménage ait parfois traversé des moments difficiles.
Anh thấy vui sướng về sự thay đổi này, vì anh yêu vợ và nghĩ rằng chị cũng yêu anh, dù đời sống vợ chồng của hai người đôi khi xào xáo.
L'Arabie saoudite et le Canada importe réciproquement pour 1,5 milliard de dollars de biens en 2015 selon la Banque mondiale,.
Ả rập Xê Út nhập khẩu 1,5 tỷ đô la Canada vào năm 2015 theo Ngân hàng Thế giới.
L’expression « les uns les autres » indique que cette patience doit être réciproque.
Từ “nhau” cho chúng ta thấy sự nhẫn nhịn hay chịu đựng như vậy phải có qualại.
« Veiller à ce qu’il n’y ait pas d’iniquité [dans votre famille], ni de dureté réciproque, ni de mensonge, de calomnie ou de médisance » (verset 54).
“Xem xét rằng không có sự bất chính trong [gia đình của các em], cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (câu 54).
Il peut être bénéfique pour les étudiants de se mettre deux par deux ou en petits groupes pour réviser réciproquement leur travail.
Sinh viên có thể được hưởng lợi bằng cách ôn lại bài cho nhau theo từng cặp hoặc nhóm nhỏ.
L'histoire des Rancuniers illustrait un important principe général que Robert Trivers appela« l'altruisme réciproque».
Câu chuyện về trả đũa đã minh họa một nguyên tắc chung quan trọng mà Robert Trivers gọi là “tính vị tha tương hỗ”.
Réciproquement, il n'existe pas de concentration à partir de laquelle les composés de soufre donnent l'odeur de la vodka.
Ngược lại, dù ở bất kỳ nồng độ nào thì hợp chất sulphur cũng không thể có mùi giống vodka.
Heureusement, après avoir enduré notre silence réciproque pendant un temps raisonnable, chacun croyant que l’autre avait tort, nous avons fini par exprimer les émotions qui se brassaient sous nos explosions de colère.
Với lòng biết ơn, sau khi chịu đựng cảnh tượng im lặng trong một khoảng thời gian hợp lý, mỗi người chúng tôi tin tưởng rằng người kia là có lỗi, cuối cùng chúng tôi bày tỏ cảm xúc mà đã khơi dậy cơn bộc phát của chúng tôi.
Je croyais que vous étiez amis, que vous admiriez votre travail réciproque...
Tôi tưởng 2 cậu là bạn, các cậu ngưỡng mộ tác phẩm của nhau và...
Pour démontrer une équivalence P ⇔ Q, on peut démontrer l’implication P ⇒ Q et sa réciproque Q ⇒ P. Soient trois propositions P, Q et R. Pour démontrer les 3 équivalences P ⇔ Q, Q ⇔ R et P ⇔ R, il suffit de démontrer 2 d'entre elles, ou encore il suffit de démontrer les 3 implications : P ⇒ Q, Q ⇒ R et R ⇒ P. Démonstration : Soient les implications P ⇒ Q, Q ⇒ R et R ⇒ P établies.
Xem xét ba mệnh đề P, Q và R. Để chứng minh các mối quan hệ tương đương P ⇔ Q ⇔ R, chỉ cần chứng minh các quan hệ kéo theo sau: P ⇒ Q, Q ⇒ R và R ⇒ P. Giả sử các quan hệ P ⇒ Q, Q ⇒ R và R ⇒ P đã được thiết lập.
Il sera traité avec un respect réciproque!
và nó sẽ được đối xử với sự tôn trọng như ta!
Ces funérailles sont marquées par des rituels élaborés qui lient les personnes dans un système de dette réciproque fondé sur le nombre d'animaux (des cochons, des poulets, et surtout des buffles domestiques) qui sont sacrifiés et répartis au nom du défunt.
Vì vậy những đám tang được đặc trưng bởi những nghi lễ phức tạp ràng buộc người ta trong một chuỗi nợ nần xoay vòng dựa trên số lượng động vật-- lợn, gà, và quan trọng nhất, trâu nước-- được hiến tế và phân phát thay mặt cho người quá cố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réciproque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.