recinto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recinto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recinto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recinto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu vực, hàng rào, mạch, phạm vi, miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recinto
khu vực(sector) |
hàng rào
|
mạch(vessel) |
phạm vi(range) |
miền(place) |
Xem thêm ví dụ
Tienen conciertos en vivo de música religiosa rock, recintos para levantamiento de pesas, mesas de billar, guarderías y cines privados. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
(Levítico 16:2.) Al parecer, esta nube brillaba intensamente e iluminaba el recinto con su luz. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
Recinto del templo Temple Area |
Cuando entramos al recinto, que estaba pintado de blanco, nos dirigieron a un gran auditorio. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
Manifestaciones divinas, comparables a las que acompañaron la presentación del primer templo en días antiguos, caracterizaron los servicios dedicatorios, y en ocasiones posteriores aparecieron dentro de los recintos sagrados seres celestiales con revelaciones de la voluntad divina para el hombre. Những buổi lễ cung hiến được đánh dấu bởi những biểu hiện thiêng liêng có thể so sánh với những biểu hiện đi kèm theo với ngôi đền thờ đầu tiên của thời xưa, và trong những dịp về sau, các nhân vật thiên thượng hiện đến ở bên trong các khu vực thiêng liêng với những điều mặc khải về ý muốn của thiên thượng cho loài người. |
Pero si la obtenía en el recinto sagrado, la aceptación estaba garantizada. Tuy nhiên, những lễ vật mua ngay trong khu đền thờ thì chắc chắn được chấp nhận. |
Captamos movimiento de una unidad militar mexicana trasladándose al recinto de Mejia. Chúng tôi thấy có hoạt động của một đơn vị quân đội Mexico đang di chuyển vào khu nhà của Mejia. |
Se emplean señas misteriosas para el profano, en los teletipos electrónicos aparecen mensajes codificados que cambian a un ritmo frenético, y los agentes auxiliares compiten entre sí para hacerse oír entre el bullicio del recinto. Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
Moisés, uno de los más grandes profetas que el mundo haya conocido, fue criado por la hija de Faraón y pasó los primeros cuarenta años de su vida en los recintos reales de Egipto. Môi Se, một vị tiên tri trong số các vị tiên tri vĩ đại nhất thế gian từng biết đến, được con gái của Vua Pha Ra Ôn nuôi dưỡng và đã sống 40 năm đầu tiên của cuộc đời trong cung điện nhà vua ở Ai Cập. |
▪ Perfumes. La mayoría de las asambleas de distrito se celebran hoy día en recintos cerrados donde dependemos del sistema de ventilación del local. ▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió. |
Hay un kit de hardware embalado con los paneles del recinto posterior Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây |
Dile a Bob que me encantará programar una reunión con el Presidente apenas el proyecto tenga fecha en el recinto. Anh hãy nói với Bob là tôi rất sẵn lòng sắp xếp cho anh ta gặp ngài tổng thống khi anh ta sắp xếp để đưa dự luật ra để bỏ phiếu. |
Según Flavio Josefo, historiador judío del siglo primero, dicha barrera tenía grabadas varias inscripciones en griego y en latín que advertían a los gentiles que no se atrevieran a poner un pie en el recinto sagrado. Theo sử gia Do Thái vào thế kỷ thứ nhất là Flavius Josephus, những chữ Hy Lạp và La Tinh khắc trên tường rào cảnh báo rằng người dân ngoại không được vào khu vực thánh. |
Es evidente, según las Escrituras, que aun cuando se opuso a los usos degradados y comerciales que impusieron sobre el templo, Cristo admitió y reconoció la santidad de sus recintos. Hiển nhiên là thánh thư cho biết rằng mặc dù Ngài phản đối việc đồi bại và sử dụng thương mại làm vi phạm tính thiêng liêng của đền thờ, nhưng Đấng Ky Tô công nhận và ghi nhận tính thiêng liêng của khuôn viên đền thờ. |
Seguramente llegará al recinto antes del fin de sesión. Không có lý do gì việc này không được lên sàn trước khi kết thúc phiên họp. |
Sigue hacia el recinto secreto Hãy tới gian phòng bí mật |
Durante la construcción de la ciudad se llevaron grandes cantidades de tierra de color marrón rojizo, que se utilizó para crear dentro del recinto una superficie llana y elevada, una especie de plataforma grande y alta. Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh. |
De hecho, para conseguir comida se subirían al coche, conducirían hasta algún recinto en las afueras y volverían con la compra para la semana preguntándose qué demonios hacer con ella. Trên thực tế, điều họ làm để có thực phẩm là lên ô tô, lái tới một cái hộp nào đó ở ngoại ô, và quay về với số hàng hóa tiêu thụ được trong cả tuần, và tự hỏi phải làm cái quái gì với chúng. |
La vicepresidencia no permitirá ningún tipo de obstrucción en el recinto. Phó Tổng thống sẽ không cho phép bất kỳ kẻ ngáng đường nào xuất hiện ở đó. |
¡ Fuera del recinto! Đi họp nào! |
Al Señor no le importa si pasamos nuestros días trabajando en recintos de mármol, o en los cubículos de un establo. Chúa không hề quan tâm nếu chúng ta dành ra thời gian của mình để làm việc trong hội trường bằng đá cẩm thạch hay trong chuồng ngựa. |
Es el único recinto situado encima de ese conducto Đó là căn nhà duy nhất nằm trên đường ống |
El peregrino da siete vueltas a cada montón de piedras mientras reza siete padrenuestros, siete avemarías y un credo en cada uno de ellos [hay tres] y finalmente rodea todo el recinto de Roilig Muire siete veces rezando. Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện. |
¡ en el recinto ruso! Gái mới trong trại Nga. |
Respiren ahora mismo el aire puro de este recinto. Bây giờ, chúng ta hãy hít bầu không khí trong lành trong căn phòng này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recinto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.