carpa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carpa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carpa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá chép, Cá chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carpa
cá chépnoun En pocas generaciones, no va a haber más hembras, no más carpa. Sau một vài thế hệ sẽ không còn giống cái, không còn cá chép nữa. |
Cá chép
La carpa del acuario preferiría ahogarse antes que olerlo. Cá chép trong hồ thà chết chìm còn hơn ngửi nó. |
Xem thêm ví dụ
2 Él ya sabe un oficio: la fabricación de carpas o tiendas de campaña. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo). Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Cayendo de los árboles sobre nuestra carpa. Rơi trúng lều của ta ấy mà. |
Los lugares que se alquilan son espacios que uno esperaría, como un cuarto extra o casas de vacaciones, pero parte de la magia son los lugares únicos a los que tenemos acceso: casas de árboles, carpas de indios, hangares de aviones, iglúes. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
" corderos y perezosos y carpas y anchoas y orangutanes... " "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
¿En una carpa? Trong một cái lều? |
La mayoría de los miembros con los que nos encontramos aún seguían viviendo en refugios temporales como carpas, centros comunitarios y centros de reuniones de la Iglesia. Hầu hết các tín hữu chúng tôi gặp vẫn còn sống trong những nơi nương tựa tạm thời như lều, trung tâm cộng đồng, và nhà hội của Giáo Hội. |
Me hechan de mi propia carpa. Đuổi mình ra khỏi lều của mình. |
Estas son las carpas de los invernaderos. Đây là những cái lều nilon. |
Lo siento, carpa. Tôi rất tiếc, cá chép. |
Lo que hicimos fue tratar de calentarlos lo mejor que pudimos, darles oxígeno y tratar de revivirlos, lo que es difícil a 6400 metros, y en una carpa helada, Chúng tôi cố gắng hết sức để sưởi ấm cho họ, cho họ thở oxy và giúp họ phục hồi lại thể lực. Ở độ cao 21. 000 feet ( 6. 401 m ), việc sơ cứu rất khó khăn khi trong căn lều cũng lạnh buốt. |
Y esta noche, ustedes podrán ver el dispositivo en la carpa. Và tối nay, bạn có thể thấy được nó trong buổi triển lãm. |
Mientras Nefi estaba arreglando su arco roto para cazar alimentos y extrayendo minerales para construir un barco, parecería que sus hermanos hubiesen estado holgazaneando en una carpa. Nê Phi đã sửa lại mũi tên bị gãy của mình nhằm săn bắn thức ăn và khai thác mỏ quặng để đóng một con tàu trong khi hai anh của ông dường như đang thư thả trong một cái lều. |
Sufrían en una carpa, con calor, solos, y probablemente morían. Bạn phải chịu đựng trong túp lều, dưới cái nắng nóng, một mình và có thể sẽ chết. |
Si eso pasa, es posible que una deriva genética pueda cruzar, como la carpa asiática podría infectar otro tipo de carpa. Nếu chuyện đó xảy ra, gene drive có thể lây lan, ví dụ, gene drive từ cá chép châu Á có thể lây sang loài cá chép khác. |
Hemos identificado la carpa en el parque. Chúng tôi đã xác định được chiếc lều đó |
¿Y si ponemos una gran carpa delante del Capitolio? Một cái lều lớn, ngay trước tòa nhà Quốc hội thì sao? |
En la próxima carpa. Chúng tôi để ở lều kế bên. |
No es necesario levantar una carpa para conformarse a las costumbres del país. Chúng ta không cần phải làm theo phong tục thịnh hành là dựng lên một cái lều. |
La mano humana tiene 27 huesos: el carpo o muñeca tiene 8; el metacarpo o palma tiene 5 y los 14 huesos restantes son digitales. Hai bàn tay người có 27 cái xương: khối xương cổ tay có tám cái xương; các xương bàn tay hoặc lòng bàn tay có năm cái xương; 14 cái xương còn lại thuộc về các ngón tay (kể cả ngón cái). |
Estaba cubierta de hormigón para evitar deslizamientos de tierra, y en cierta forma vimos una especie de río, e imaginamos que este era un río japonés con carpas koi que nadaban corriente arriba. Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng. |
Carpe diem, ¿no? Carpe diem, phải không? |
Solo estábamos agachados cubriéndonos en nuestras carpas en el campamento III. Chúng tôi chỉ ngồi khom trong lều tại trại 3. |
Dijo que en el Antiguo Testamento, el profeta Isaías comparó a Israel con una tienda de campaña (carpa) que daba albergue a los hijos de Israel. Ông nói rằng trong Kinh Cựu Ước, tiên tri Ê Sai đã so sánh dân Y Sơ Ra Ên với một cái lều che cho con cái của Y Sơ Ra Ên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carpa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.