reciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reciente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciente
gần đâyadjective Busquemos a personas que hayan tenido algún conflicto reciente. Hãy bắt đầu với người phù hợp đặc điểm có căng thẳng gần đây. |
Xem thêm ví dụ
9 Un ejemplo de tiempos recientes es México. 9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ. |
También, con valor, compartió la breve respuesta de su padre: “Querido Gordon: Recibí tu carta reciente. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
A partir de entonces, una Estudiante de la Biblia, Ada Bletsoe, empezó a visitar frecuentemente a mamá y a llevarle las publicaciones más recientes. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert. Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert . |
Génesis no enseña que el universo haya sido creado en un corto período de tiempo en un pasado relativamente reciente Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
Quiero comunicarles los recientes cambios en la actitud hacia la lucha del soldado Vassili Zaitsev. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
Cierto día, decidió no solo dejarle el número más reciente de La Atalaya, sino que también le leyó un texto que aparecía en la misma revista. Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy. |
Estudios recientes de satélites como el WMAP nos han mostrado que, de hecho, hay pequeñas diferencias en ese fondo. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Busca en la red, reduce la búsqueda a avistamientos de Superman y eventos sobrenaturales recientes. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
6 También podríamos proponernos ofrecer los números menos recientes que tengamos. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión. Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi. |
Es importante que utilices la actualización más reciente del SDK (para Android y iOS), de modo que tengas acceso a los formatos de anuncio, las funciones y la corrección de errores más recientes. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Por otra parte, las recientes dragonadas* habían dado buenos resultados. Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
Investigaciones recientes indican que incluso los niveles de plomo inferiores a los límites de toxicidad fijados por algunas autoridades son dañinos. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Para utilizar la extensión Google Play Películas, debes instalar la versión más reciente de Chrome. Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
Buscad agujeros recientes. Kiểm tra các lỗ mới đào. |
Quiero referir aquí a Saviour Chishimba, un candidato en las recientes elecciones presidenciales de Zambia. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
(Quizás desee mostrar a los alumnos algún número de la revista Liahona de alguna conferencia general reciente, y mencionar los títulos de algunos de los discursos ofrecidos por los profetas.) (Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra). |
Aún cuando la mayoría de ellos representan a miembros de dos o más generaciones en la Iglesia, muchos otros son conversos recientes. Mặc dù có nhiều người đến từ những gia đình đã là tín hữu trong Giáo Hội được hai hoặc nhiều hơn hai đời, nhưng đa số đều là những người mới cải đạo. |
Y el más reciente bombardeo del Snake Eyes strip club. ... Cũng như Vụ nổ bom gần đây tại Vũ trường Snake Eyes. |
A excepción de algunos anuncios recientes aquí en los Estados Unidos y en Europa, es un área de protección al consumidor que está casi sin explorar. Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
En forma de discurso, repase brevemente estos artículos recientes de Nuestro Ministerio del Reino: “Prediquemos sin temor en los negocios” (km 3/12), “Ayudemos a las personas a escuchar a Dios” (km 7/12) y “¿Podríamos salir a predicar al atardecer?” Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?” |
Los ingresos estimados, que puedes consultar en tus informes, ofrecen un cálculo aproximado de la actividad reciente de tu cuenta lo antes posible. Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể. |
Ofrezca sugerencias sobre qué artículos de las revistas más recientes pudieran ser particularmente atrayentes a la gente del territorio. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
No estoy segura de que muchos de Uds. en Washington estén al tanto de los desarrollos culturales de la región, el más reciente reciente fue el Museo de Arte Islámico inaugurado en Qatar en 2008. Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.