valla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ valla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valla
hàng ràonoun Vio al chico saltar la valla e irse corriendo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
Xem thêm ví dụ
La matanza en Ahmići, sucedida en abril de 1993, sería la culminación de las campañas de exterminio bosnio en la región del valle del río Lašva, las que resultaron en las matanzas de bosniacos civiles en solo pocas horas. Thảm sát Ahmići vào tháng 4 năm 1993, là đỉnh điểm của chiến dịch diệt trừ sắc tộc tại Thung lũng Lašva, dẫn đến việc giết hại hàng loạt thường dân Hồi giáo Bosnia chỉ trong vài giờ. |
Manny, Sid y Diego viven actualmente en un gran valle rodeado por una pared de hielo enormemente alta en todos los lados. Bài chi tiết: Kỷ băng hà 2: Thời băng tan Manny, Sid, và Diego hiện đang sinh sống trong một ngôi làng lớn được bao quanh bởi bức tường băng khổng lồ ở mọi phía. |
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
El aranés es la lengua materna del 34,2 % de la población del Valle de Arán. Tiếng Occitan là ngôn ngữ mẹ đẻ của 22,5% cư dân Val d'Aran. |
Falta la última valla, Dom. Một trở ngại cuối cùng, Dom. |
Vio al chico saltar la valla e irse corriendo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
¿Qué quiere para retirarse del valle? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Entre los primeros que se hicieron testigos de Jehová en el valle ganadero figuran Maud Manser, junto con su hijo William y su hija Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle. Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley. |
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre. Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11. |
Por el valle en la montaña, para que puedas volar bajo. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được. |
Desde el campo I, los expedicionarios atraviesan por el Cwm Occidental (valle, en galés) hasta la pared en la base del Lhotse, donde se establece el campo II, a 6500 msnm de altitud. Từ Trại I, những nhà leo núi tiếp tục leo lên dọc theo Western Cwm để đến nền của mặt Lhotse, nơi Trại II được thiết lập ở độ cao 6.500 m (21.300 ft). |
Hijo, pasando la siguiente curva, la siguiente curva y en el valle que hay más allá. Sau khúc quanh tiếp theo đó thôi, khúc quanh tiếp theo và cái thung lũng đằng sau đó. |
Mientras Evans permanecía en órbita lunar en el módulo de comando y servicio (CSM), Cernan y Schmitt pasaron poco más de tres días en la Luna en el valle Taurus-Littrow y completaron tres paseos lunares, tomando muestras lunares y desplegando instrumentos científicos. Trong khi Evans vẫn còn trong quỹ đạo Mặt Trăng trong Command / Service Module (CSM), Cernan và Schmitt đã dành hơn ba ngày trên Mặt Trăng trong thung lũng Taurus – Littrow và hoàn thành ba lần đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, lấy mẫu đất đá và triển khai các dụng cụ khoa học. |
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Su campaña del Valle y la forma como encerró al ala derecha del ejército de la Unión en Chancellorsville es estudiada en todo el mundo incluso en el presente como un ejemplo de liderazgo sólido e innovador. Chiến dịch Thung lũng cùng với cuộc hành quân bọc sườn quân miền Bắc trong trận Chancellorsville vẫn được nghiên cứu trên toàn thế giới cho đến tận ngày nay như những ví dụ cho sự lãnh đạo sáng tạo và táo bạo. |
La tumba KV47, situada en el Valle de los Reyes en Egipto, fue utilizada para el faraón Siptah de la dinastía XIX, aunque la momia de Siptah se encontró en KV35. Ngôi mộ KV47 nằm trong Thung lũng của các vị Vua ở Ai cập, được sử dụng cho việc chôn cất vị Pharaon Siptah của Vương triều 19, mặc dù xác ướp của Siptah đã được tìm thấy trong KV35. |
Y este fascinante experimento se llevó a cabo cerca de 320 kilómetros al sur al sur de allí, en Alabama del Norte, por el Municipio del Valle de Tennessee. Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee. |
6 Ahora bien, todas estas cosas se dijeron y se hicieron mientras mi padre vivía en una tienda en el valle al que dio el nombre de Lemuel. 6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên. |
Es comprensible que uno piense que no existe vida en el valle de la Muerte. Nếu có ai nghĩ rằng Thung Lũng Chết là vùng đất chết thì cũng là điều dễ hiểu. |
No puedo permitir que un demonio inocente se valla. Ta có thể tha cho con yêu quái này |
" Montes de luna cruzando, A valles de sombra bajando, " Trên những dãy núi sáng trăng. Dưới thung lũng âm u |
Me dieron una paliza en el valle del Jordán. Tôi đã thất bại ở Thung lũng Jordan. |
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación. Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới valla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.