realistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realistic trong Tiếng Anh.
Từ realistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện thực, có óc thực tế, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realistic
hiện thựcadjective But you need to have realistic expectations, son. Nhưng nếu cậu cần dự định hiện thực |
có óc thực tếadjective |
thực tếadjective Living the standards in my world is not realistic. Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế. |
Xem thêm ví dụ
Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene. Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn. |
The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
Making a realistic schedule helps a Christian to use his time more wisely Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn |
And it's schizophrenic because in their hearts donors know that's not a realistic agenda, and so what they also do is the total bypass: just fund NGOs. Nó là tâm thần phân liệt bởi vì trong tâm họ các nhà tài trợ biết rằng đó không phải là một phương pháp thực tiễn và những gì họ còn làm đó là đi đường tránh: cứ gây quỹ phi chính phủ đi. |
Nintendo's vague warning, that, "there is a possibility that 3-D images which send different images to the left and right eye could affect the development of vision in small children," was not specifically backed up by any scientific evidence, leading Duenas to believe it is motivated by preventing possible liability rather than safeguarding against realistic harm. Cảnh báo mơ hồ của Nintendo là, "có khả năng hình ảnh 3-D gửi những hình ảnh khác nhau đến mắt trái và mắt phải có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thị lực ở trẻ nhỏ", nhưng không dẫn chứng bởi bất kỳ bằng chứng khoa học nào, dẫn đến Duenas tin rằng nó được thúc đẩy bằng cách ngăn chặn trách nhiệm pháp lý, thay vì chống lại sự tổn hại thực tế. |
What is a realistic goal you could achieve within the next two years, and what do you need to start doing now to reach that goal? Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công? |
Choose a realistic time that works for you, and adapt as needed. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
Living the standards in my world is not realistic. Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế. |
The game's sound quality was also of note, both for the realistic combat noises and the game's Russian-influenced music, which "adds a perfect level of drama to the proceedings." Chất lượng âm thanh của trò chơi cũng được lưu ý, cả về tiếng ồn chiến đấu thực tế và phần âm nhạc chịu ảnh hưởng của Nga trong game, vốn "làm gia tăng mức độ hoàn hảo của tác phẩm chính kịch đối với cung cách hành động." |
Two of the leading figures of the interwar and early Cold War period who viewed international relations from a "realist" perspective, diplomat George Kennan and theologian Reinhold Niebuhr, were troubled by Dulles' moral-ism and the method by which he analyzed Soviet behavior. Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô. |
We may ask him to help us use “practical wisdom” so that we may seek the level of health that our circumstances realistically allow. Chúng ta có thể xin Ngài giúp chúng ta dùng “sự khôn-ngoan thật” để có được mức độ sức khỏe mà hoàn cảnh cho phép. |
The U.S. AEC itself had issued far more realistic testimony regarding nuclear fission to the U.S. Congress only months before, projecting that "costs can be brought down... ... about the same as the cost of electricity from conventional sources..." U.S. AEC đã đưa ra một vài bằng chứng dè dặt đề cập đấn vấn đề phân hạch hạt nhân lên Quốc hội Hoa Kỳ chỉ trong vòng vài tháng trước đó, quy hoạch rằng "các chi phí có thể bị cắt giảm... ... khoảng bằng với chi phí phát điện từ các nguồn truyền thống...". |
Be realistic. Hãy thực tế. |
(1 Corinthians 9:22, 23) As Paul realistically explained, “the outward man does indeed suffer wear and tear, but every day the inward man receives fresh strength.”—2 Corinthians 4:16, Phillips. Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16). |
But the Bible offers more realistic and practical advice. Nhưng Kinh-thánh còn cho một lời khuyên thực tế và thực dụng hơn. |
Rather than writing another fantasy series like Fullmetal Alchemist, Arakawa wanted to challenge herself by trying a more realistic story with Silver Spoon. Sau khi viết một bộ truyện phiêu lưu kỳ ảo như Fullmetal Alchemist, Arakawa muốn tự thách thức bản thân bằng một câu chuyện đời thường như Silver Spoon. |
Still, those involved in such humanitarian efforts are realists. Thế nhưng, những người tham gia vào các nỗ lực nhân đạo như thế là những người thực tế. |
I tend to be a realist about these things. Tôi là người có óc thực tế với những thứ kiểu này. |
Realistically, though, even a husband and a wife who truly love each other will have some problems. Tuy nhiên, thực tế là ngay cả hai vợ chồng thật sự yêu thương nhau thì cũng gặp một số vấn đề (1 Cô-rinh-tô 7:28). |
Realistically, though, pride can be an obstacle. Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. |
The asymmetric case, when there is an information gap between the players is more realistic, but poses new challenges. Trường hợp bất đối xứng, khi có một khoảng cách thông tin giữa những người chơi thực tế hơn, nhưng đặt ra những thách thức mới. |
This program is really realistic. Chương trình này đúng là rất thực tế. |
Be realistic in your expectations. Đừng quá kỳ vọng. |
How realistic is it to hope for a world without armies? Hy vọng có một thế giới không có quân đội có phải là chuyện thực tế không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới realistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.