convincing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convincing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convincing trong Tiếng Anh.
Từ convincing trong Tiếng Anh có nghĩa là có sức thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convincing
có sức thuyết phụcadjective But at the end of the day, is it convincing? Nhưng vào cuối ngày, nó còn có sức thuyết phục không? |
Xem thêm ví dụ
I have no convincing explanation for this. Tôi không có lời giải thích thuyết phục nào cho vấn đề này. |
I wish I could have convinced him to come back with me. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây. |
Most importantly, it has been written to convince us “that Jesus is the Christ, the Eternal God.” Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
Why can't you convince my mom to let me go back to school? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
He convinced reluctant Nikita Khrushchev that military intervention was necessary. Ông đã thuyết phục Nikita Khrushchev khi ấy đang do dự rằng một sự can thiệp quân sự là cần thiết. |
You want to convince me otherwise? Anh muốn thuyết phục tôi sao? |
When we are frustrated, we sometimes try to convince ourselves there is a decreasing need for large-scale change. Khi nản lòng, đôi lúc chúng ta tự thuyết phục mình rằng nhu cầu cần có một sự thay đổi lớn đang giảm đi. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
It just might be that the more convincing answer lies in another arena and has to do with those God-given qualities of humanness which include conscience.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
I would try to convince you, but everything I have to say has already crossed your mind. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
And I'm going to spend the next few minutes trying to convince you that physics can teach us something about marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
The manager must be held back, calmed down, convinced, and finally won over. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
The British must be convinced of our deaths Người Anh nhất định cho rằng chúng tôi đã bị đánh chết rồi |
Thus, as you become convinced that the end of the present troubled world is close, you, too, will be able to ‘lift your head up.’ Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
"I arrived hoping to stop a great man, but I went away convinced I had been undone by someone who was not born on the same planet as the rest of us." —Benfica goalkeeper Costa Pereira following the loss to Santos in 1962. "Tôi đến với hy vọng để ngăn chặn một người vĩ đại, nhưng sau đó tôi đã được thuyết phục rằng đã được tôi đã đối đầu với một người không được sinh ra trên cùng một hành tinh như phần còn lại của chúng ta." —Thủ môn đội Benfica Costa Pereira phát biểu sau trận thua Santos năm 1962. |
And I am convinced. Và tôi bị thuyết phục. |
I'm not even convinced this counts as origami. Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa. |
We were convinced that we had found the true religion. —John 13:34, 35. Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35. |
Satan does not want you to think you can change.12 He will try to convince you that all is lost. Sa Tan không muốn các em nghĩ rằng các em có thể thay đổi.12 Nó sẽ cố gắng thuyết phục các em rằng đã mất hết rồi, không còn hy vọng nữa. |
She eventually becomes suspicious of the siblings' relationship, and upon realizing she is correct, attempts to get them to end things, even trying to convince Nanoka that she is dating Koshiro. Cô bắt đầu thấy nghi ngờ mối quan hệ giữa 2 anh em, và nhận ra rằng mình đúng, cô đã tìm cách để họ chấm dứt, thậm chí cố thuyết phục Nanoka rằng cô đang hẹn hò với Koshiro. |
In fact, as he listened to Santiago, he intended on roughing him up if he could not provide convincing Scriptural proof for what he said. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convincing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convincing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.