realized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realized trong Tiếng Anh.
Từ realized trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẵn sàng, chu toàn, hiểu, cừ, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realized
sẵn sàng
|
chu toàn
|
hiểu
|
cừ
|
giỏi
|
Xem thêm ví dụ
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order. Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
The people of this country must realize that they have a great responsibility in the sphere of international politics. Bởi thế cần làm thấu suốt rằng, dân chúng đất nước này mang một trách nhiệm lớn trong lĩnh vực chính trị quốc tế. |
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF. Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF. |
Lockdown will be in deep space before he realizes I'm gone. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
You are stronger than you realize. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.” Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
By 1988, Boeing realized that the only answer was a new clean–sheet design, which became the 777 twinjet. Đến năm 1988, Boeing đã nhận ra rằng giải pháp duy nhất chỉ có thể là một thiết kế mới: máy bay 2 động cơ phản lực 777. |
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
That evening Bragg realized that he was facing Buell's entire army and ordered a retreat to Harrodsburg, where he was joined by Kirby Smith's Army of Kentucky on October 10. Tối hôm ấy Bragg nhận ra rằng mình đang phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của Buell và ra lệnh rút lui về Harrodsburg, tại đó ông hội quân với Binh đoàn Kentucky của Kirby Smith ngày 10 tháng 10. |
Yet, once his questions were answered, when he grasped the significance of what he had been reading and realized how it affected him personally, he became a Christian. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
(Laughter) What Ataturk realized actually is two very fundamental things. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
And what we need to realize is that every 300 base pairs in your DNA, you're a little bit different. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
In the last few years we realized we were in the deepest crisis of medicine's existence due to something you don't normally think about when you're a doctor concerned with how you do good for people, which is the cost of health care. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
It’s just a videocassette, but I can’t help feeling angry, which I realize is one of my problems. Chỉ là một cuộn băng hình, nhưng tôi không khỏi cáu giận, mà tôi nhận ra đó là một trong những vấn đề của mình. |
You may have more options than you realize. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
The day will come when our hope will be realized. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
But what you may not realize is how dramatically sex would change things for Mike and Heather —and not for the better. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
But, along with the fear, you stretched to new heights, possibilities, and realizations of God, yourself, and the world. Nhưng, song song với nỗi sợ, bạn vươn lên các tầm cao, khả năng, sự giác ngộ mới về Chúa, bản thân và thế giới. |
“However, in time, I realized that I had to make an effort too.” Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
Doing so allows Okabe and Kurisu to realize their inner feelings for each other. Làm vậy sẽ cho phép Okabe và Kurisu nhận ra tình cảm thực sự của họ dành cho nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới realized
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.