real estate agent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ real estate agent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ real estate agent trong Tiếng Anh.

Từ real estate agent trong Tiếng Anh có nghĩa là người môi giới bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ real estate agent

người môi giới bất động sản

noun

Xem thêm ví dụ

Well, let's not forget that the real estate agent... gets a first-month commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
I'm a real estate agent.
Tôi bên công ty địa ốc.
Real estate agent.
Nhân viên địa ốc.
You're a real estate agent and your website has listings for apartments for sale throughout Florida.
Bạn là một đại lý bất động sản và trang web của bạn có danh sách các căn hộ đang bán trên khắp Florida.
Japanese real estate agents.
Tìm vài đại lý bất động sản Nhật Bản.
The real estate agent laughed and said: “Where are you going to find that kind of property?
Người nhân viên địa ốc cười và nói: “Quý vị tìm đâu ra được bất động sản loại đó?
Why see a real estate agent about a loft that's not hers?
Sao cô ta lại thể rao bán 1 căn gác không phải của mình chứ?
You're a real estate agent.
Em là nhân viên môi giới bất động sản mà.
The real estate agent.
Cô nhân viên văn phòng bất động sản ấy?
After the real estate agent, He changed his methods.
Sau nhân viên bất động sản, hắn đã đổi phương pháp.
Well, Danny's fucking around with that real estate agent, but I'm glad he was there.
Để có thể cho mẹ ra đi. Ờ, Danny ngoại tình với đối tác, nhưng anh mừng là anh ấy có ở đó.
You think I wanna be a real estate agent...... showing apartments to buy that I can never live in?
Nghĩ đi, em muốn trở thành nhà kinh doanh bất động sản thực sự... đưa ra những căn hộ để bán mà em không bao giờ có thể ở?
And suddenly I was on the phone to my stockbroker and my real estate agent, when I should have been talking to my clients.
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Raylene has retired from the adult film industry several times - first in 2001 to become a real estate agent and then from dancing in 2004.
Raylene đã nghỉ hưu từ ngành công nghiệp điện ảnh khiêu dâm tình dục dành cho người lớn nhiều lần - đầu tiên vào năm 2001 để trở thành một nhà đại lý bất động sản và sau đó nhảy múa vào năm 2004.
A buyer brokerage or buyer agency is the practice of real estate brokers and their agents representing a buyer in a real estate transaction rather than, by default, representing the seller either directly or as a sub-agent.
Môi giới người mua hoặc đại lý người mua là thông lệ của các nhà môi giới bất động sản và đại của họ đại diện cho người mua trong giao dịch bất động sản thay vì, theo mặc định, đại diện cho người bán trực tiếp hoặc là đại phụ .
Real Estate Brokers and Agents often advertise themselves as buyer agents without disclosing that they may not be able to provide that service if they work for a brokerage that lists homes and represents home sellers.
Môi giới và Đại lý bất động sản thường quảng cáo mình là đại lý của người mua mà không tiết lộ rằng họ có thể không cung cấp dịch vụ đó nếu họ làm việc cho một môi giới liệt kê nhà và đại diện cho người bán nhà.
Shortly, a real-estate agent invited them to consider a two-story home with six bedrooms.
Chẳng bao lâu, một nhân viên địa ốc mời họ đến xem một căn nhà hai tầng với sáu phòng ngủ.
I do know a real estate agent
Anh có biết một cô gái bán nhà..
A real estate agent must be on call.
Một chuyên viên môi giới bất động sản phải luôn để điện thoại trong tình trạng liên lạc được.
And guess who became a real-estate agent.
Đoán xem ai là nhân viên bất động sản thực thụ.
What do you need a real estate agent for?
Cậu cần nhân viên địa ốc làm gì?
Your real estate agent, when is she supposed to come back?
Cái ả cò mồi bán nhà của mày bao giờ quay lại hả?
Real estate agent Kim introduced him...
Quản lý bất động sản ông Kim giới thiệu ông ấy cho cha...
A real estate agent, huh?
Làm môi giới nhà đất à?
My real estate agent asked if I wanted to keep the money since it was my right to do so.
Người đại diện buôn bán bất động sản hỏi tôi có muốn giữ số tiền đó không vì đó là quyền của tôi để làm như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ real estate agent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.