reading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reading trong Tiếng Anh.
Từ reading trong Tiếng Anh có các nghĩa là đọc, sự đọc, biết đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reading
đọcverb (the process of interpreting written language) Please return the book when you have finished reading it. Vui lòng trả quyển sách nếu bạn đã đọc xong. |
sự đọcnoun I mean, I can actually now for the first time in my life read. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
biết đọcverb Tom can neither read nor write. Tom không biết đọc và cũng không biết viết. |
Xem thêm ví dụ
I mean, I can actually now for the first time in my life read. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Can you read this? Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
What is needed in order to make time for regular Bible reading? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Love for Jehovah is the purest motive we can have for reading his Word. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Such reading opens up our minds and hearts to Jehovah’s thoughts and purposes, and a clear understanding of these gives meaning to our lives. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
5 We have read what Paul “received from the Lord” as to the Memorial. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học. |
Reading goes hand in hand with recognition. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Raúl let him read the Portuguese-language page in the booklet. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Many of us immediately stop whatever we are doing to read a text message—should we not place even more importance on messages from the Lord? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Then the disciple James read a passage of Scripture that helped all in attendance to discern Jehovah’s will in the matter. —Acts 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
(3) Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other." Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Please read the following article. Hãy đọc bài kế tiếp. |
‘Was she reading my mind?’ you think to yourself. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
I read everything you wrote, and I fell in love with your voice and with the way your mind works. Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reading
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.